a, Sục từng khí vào Ca(OH)2 khí nào tạo ra kết tủa trắng là CO2 và SO2 ; vừa tạo ra kết tủa trắng vừa có khí bay ra là CO
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O
CO + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2
- Sục hai khí CO2 và SO2 vào dung dịch Br2
, khí nào làm mất màu của Br2 là SO2
- Còn lại là CO2
HCl | Na2CO3 | CaCl2 | AgNO3 | |
HCl | XXX | Tạo ra khí không màu ( CO2 ) |
XXX |
Tạo ra kết tủa trắng ( AgCl ) |
Na2CO3 | Tạo ra khí không màu (CO2) |
XXX | Tạo ra kết tủa trắng (CaCO3) | Có phản ứng nhưng không có gì đặc biệt |
CaCl2 |
XXX | Tạo ra kết tủa trắng (CaCO3) | XXX | Tạo ra kết tủa trắng ( AgCl ) |
AgNO3 | Tạo ra kết tủa trắng (AgCl) | Có phản ứng nhưng không có gì đặc biệt | Tạo ra kết tủa trắng ( AgCl ) | XXX |
1 khí ; 1 kết tủa | 1 khí ; 1 kết tủa ; 1 phản ứng | 2 kết tủa | 1 phản ứng ; 2 kết tủa |
- Tạo ra 1 khí ; 1 kết tủa là HCl
- Tạo ra 1 khí ; 1 kết tủa ; 1 phản ứng là Na2CO3
- Tạo ra 2 kết tủa là CaCl2
- Tạo ra 1 phản ứng ; 2 kết tủa là AgNO3
- KHÔNG DÙNG CHẤT NÀO HẾT LUÔN NÈ
Bài 2 :
- Trích lần lượt các chất ra làm mẫu thử
- Cho nước vào lần lượt từng mẫu thử , mẫu nào tạo ra kết tủa keo trắng là Al2O3 ; tan trong nước là NaOH ; không tan trong nước là BaCO3 ; tạo ra kết tủa trắng là Ca(OH)2
Al2O3 + 3H2O → Al(OH)3
CaO + 2H2O → Ca(OH)2