Câu 2 cho Na (z=11);Mg(z=12) s(z=16) a) viết cấu hình e .
b) quá trình tạo ion , cấu hình e của Na+ ; Mg2+ ; S2
a) So sánh bán kính: Na; Al; Mg; K; B
b) Cho các nguyên tử: Li(Z=3),Cl(Z=17), Na (Z=11), F(Z=9). So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion của chúng?
c) Hãy sắp xếp các hạt vi mô sau theo thứ tự tăng dần bán kính hạt : O2-, Al3+, Al, Na, Mg2+, Mg.
d) Sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần của Mg, Ca, Al, Si.
Tinh the tich o dieu kien chuan cua
a. 0,2 mol O2 b. 76,8 gam SO2
c. 7,5 * 10^23 phan tu N2 d. Hon hop X (0,2 mol O2 va 0,25 mol N2 )
Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+
Nhũng chất và ion nào vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa?
Cho 5 nguyên tử: 2311Na ; 2412Mg ; 147N; 168O; 3517Cl
a) Xác định vị trí của chúng trong bảng tuần hoàn? Nêu tính chất hóa học cơ bản
b) Viết cấu hình electrong của Na+, Mg2+, N3-, Cl1-, O2-
c) Cho biết cách tạo thành liên kết ion trong: Na2O; MgO; NaCl; MgCl2; Na3N
1. Dãy các hidroxit sắp sếp theo chiều tính bazo giảm dần là
A. NaOH>Mg(OH)2>Al(OH)3
B. Mg(OH)2>NaOH>Al(OH)3
C. Al(OH)2>NaOH>Mg(OH)2
D. NaOH>Al(OH)3>Mg(OH)2
2. Phân lớp e ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố A có dạng np5 trong BTH nguyên tố A thuộc nhóm
A. VA
B. VIIA
C. VIIB
D.VIA
3. Dãy nguyên tố nào sau đây sắp sếp theo chiều giảm dần
A. Al>Mg>Na
B. Na>Mg>Al
C. Mg>Al>Na
D. Mg>Na>Al
4. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử nguyên tố tính bazo của các hidroxit nguyên nhóm IA
A. Không thay đổi
B. Tăng dần
C. Giảm dần
D. Không xác định
5. Các nguyên tố A trong BTH là
A. Nguyên tố p
B. Nguyên tố s
C. Nguyên tố d và F
D. Các nguyên tố s và F
6. R2O3 là công thức oxit cao nhất của nguyên tố R .R
A. 15P B. 12 Mg C. 14 si D. 13 Al
Các nguyên tố chu kì 2 có thể nhường electron để đạt cấu hình electron bền vững giống khí hiếm là
A. Li, Be, B, C và N. B. Li, Be, C, N và O.
C. Li, Be và B. D. N, O, F và Ne.
Ba nguyên tố X,Y,Z thuộc cùng nhóm A và ở ba chu kì liên tiếp. Tổng số hạt proton trong ba nguyên tử bằng 70. Ba nguyên tố là nguyên tố nào sau đây
A. Be,Mg,Ca
B. Sr , Cd ,Ba
C. Mg,Ca,Sr
D. tất cả đều sai
Các chất trong dãy nào sau đây được xếp theo trình tự tính axit tăng dần (Cho 14Si; 15P; 12Mg; 16S; 13Al; 11Na)
A. H2SiO3; Al(OH)3; Mg(OH)2; H2SO4
B. Al(OH)3; H2SiO3; H3PO4; H2SO4
C. NaOH; Al(OH)3; Mg(OH)2; H2SO4
D. H2SiO3; Al(OH)3; H3PO4; Mg(OH)2