Ôn thi vào 10

H24

undefined

[1-10] Fill each blank with a suitable word to complete the passage.

Many countries regard income first and foremost (1) _____ the primary means of determining their success in (2) _____ with other country. The measure divides the value of a country’s annual production (3) _____ the number of people resident in the country. In 1998, however, the King of Bhutan announced that in the future his nation’s main measure of success would be happiness (4) ____ than income. He did this with a (5) _____ to showing the world that money does not (6) _____ happiness.

A year later, the King had the fateful decision to allow television into his country. Until then, it had been banned, as (7) _____ all forms of advertising. But in 1999, TV sets began to be imported into the country and, as a result, people started to spend a lot of time watching television programmes. Around the (8) _____ time, children began fighting more, crime (9) _____ and more (10) _____ couples separated or divorced.

Goodluck to you all!

DH
24 tháng 3 2021 lúc 22:50

Đây là dạng đề khó vì nó cần vốn từ rộng và ngữ pháp chặt chẽ, dạng này chúng e chưa được luyện nhiều nên khá khó, cô có thể cho đáp án để bọn e tham khảo

Bình luận (0)
H24
26 tháng 3 2021 lúc 14:50

Question 1

Kiến thức: đọc hiểu

Giải thích: regard somebody/something/yourself as something: xem như là

Đáp án: as

Question 2

Kiến thức: từ vựng

Giải thích: divide (something) by something: lấy cái gì chia cho cái gì

Đáp án: by

Question 3

Kiến thức: từ vựng

Giải thích: in comparison (with somebody/something): so sánh

Đáp án: comparison

Question 4

Kiến thức: từ vựng

Giải thích: rather than: thay vì

Đáp án: rather

Question 5

Kiến thức: từ vựng

Giải thích: with a view to something/to doing something: với ý định/ hi vọng làm gì

Đáp án: view

Question 6

Kiến thức: từ vựng

Giải thích: buy (v): mua

money does not buy happiness: tiền không mua được hạnh phúc

Đáp án: buy

Question 7

Kiến thức: từ vựng

Giải thích: almost (adv): hầu hết

Đáp án: almost

Question 8

Kiến thức: từ vựng

Giải thích: the same time: cùng khoảng thời gian

Đáp án: same

Question 9

Kiến thức: từ vựng

Giải thích: increase (v): tăng lên

Đáp án: increased

Question 10

Kiến thức: từ vựng

Giải thích: married (adj): đã kết hôn

Đáp án: married

Bình luận (0)