33 We decided to leave early so that we could avoid traffic jams.
-Decide to V: quyết định làm gì
-So that/In order that S can/could/will/would: Để ai có thể làm gì
34a
-Bị động quá khứ đơn: S+was/were+PII+(by O)+.....
-Trạng từ chỉ nơi chốn/phương tiện/mục đích/...........+by O+trạng từ chỉ thời gian
35c
-Câu gián tiếp dạng yes/no: S+asked/wanted to know/wondered+if/whether+S(đổi ngôi nếu cần)+V(lùi thì)+............
-Xem thêm cấu trúc câu gián tiếp: https://hoc24.vn/cau-hoi/change-these-sentences-to-reported-speech1-i-dont-want-to-be-a-j-pop-singer-chika-said2-why-dont-you-play-genshin-impact-said-my-friend.8050858628476
36d
-This is the first time + S+ has/have+(ever)+PII
=S+has/have+never+PII+before
-Nghĩa: Đây là lần đầu tiên ai làm gì
= Ai chưa từng làm gì bao giờ
37B
-Make friends: Làm bạn
-So: Vì vậy