Viết vào ô trống (theo mẫu):Viết sốĐọc số76cm3bảy mươi sáu xăng-ti-mét khối519dm3 85,08dm3{}dfrac{4}{5}cm3 một trăm chín mươi hai xăng-ti-mét khối hai nghìn không trăm linh một đề-xi-mét khối ba phần tám xăng-ti-mét khối
Đọc tiếp
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Viết số | Đọc số | |
76cm3 | bảy mươi sáu xăng-ti-mét khối | |
519dm3 | ||
85,08dm3 | \({}\)\(\dfrac{4}{5}\)cm3 | |
một trăm chín mươi hai xăng-ti-mét khối | ||
hai nghìn không trăm linh một đề-xi-mét khối | ||
ba phần tám xăng-ti-mét khối |
Hướng dẫn giải
Thảo luận (3)
519 dm3: năm trăm mười chín đề-xi-mét khối
85,08dm3: Tám mươi lăm phẩy không tám đề-xi-mét khối
4/5 cm3: Bốn phần năm xăng-ti-mét khối
Một trăm chín mươi hai xăng- ti- mét khối: 120 cm3
Hai nghìn không trăm linh một đề-xi-mét khối: 2001dm3
Ba phần tám xăng-ti-mét khối: 3/8 cm3
Trả lời bởi Nguyễn Trần Thành Đạt