Listen and match.
Listen and match.
Look and say.
It’s six o’clock. He has breakfast. (Bây giờ là sáu giờ. Anh ăn sáng.)
It’s seven o’clock. He goes to work. (Bây giờ là bảy giờ. Anh ấy đi làm.)
It’s seven o’clock. He has dinner. (Bây giờ là bảy giờ. Anh ăn tối.)
It’s nine o’clock. He goes to bed. (Bây giờ là chín giờ. Anh ấy đi ngủ.)
Trả lời bởi Nguyễn Việt DũngTalk about your family’s day.
Lời giải chi tiết:
We get up at six o’clock in the morning. We have breakfast at seven o’clock. My mom and dad go to work at 7:30 a.m. I go to school at seven fifteen in the morning. We have dinner at seven o’clock at night. We go to bed at ten o’clock.
Tạm dịch:
Chúng tôi thức dậy lúc sáu giờ sáng. Chúng tôi ăn sáng lúc bảy giờ. Bố mẹ tôi đi làm lúc 7:30 sáng. Tôi đến trường lúc 7 giờ 15 phút sáng. Chúng tôi ăn tối lúc bảy giờ tối. Chúng tôi đi ngủ lúc mười giờ
Trả lời bởi Nguyễn Việt DũngWrite about activities in your day. You can start with the example.
Lời giải chi tiết:
My day
In the morning, I get up at six o’clock. Then I have breakfast. Then I walk to school at seven o’clock. I go home at four fifteen. I have dinner at seven o’clock at night. I go to bed at ten o'clock.
Tạm dịch:
Ngày của tôi
Vào buổi sáng, tôi thức dậy lúc sáu giờ. Sau đó tôi ăn sáng. Sau đó, tôi đi bộ đến trường lúc bảy giờ. Tôi về nhà lúc bốn giờ mười lăm. Tôi ăn tối lúc bảy giờ tối. tôi đi ngủ lúc mười giờ
Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng
1. d
2. a
3. c
4. b
Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng