A CLOSER LOOK 1

H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1 - e

2 - a

3 - d

4 - c

5 - b

Trả lời bởi Minh Hồng
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1 litter

2  used paper for notebooks

3 water

4 donate

5 tutor

Trả lời bởi Minh Hồng
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. Minh is reading books to the elderly.

(Minh đọc sách cho người cao tuổi.)

2. Nam and Lan are giving gifts to old people.

(Nam và Lan tặng quà cho người già.)

3. We are exchanging used paper for notebooks.

(Chúng tôi đổi giấy cũ lấy vở.)

4. They are donating clothes to poor children.

(Họ quyên góp quần áo cho trẻ em nghèo.)

5. Nga is planting trees in the park.

(Nga trồng cây trong công viên.)

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)
/t/

cooked /kʊkt/: nấu

passed /pɑːst/: vượt qua

helped /helpt/: giúp đỡ

/d/

watered /ˌwɔː.təd/: tưới nước

cleaned /kliːnd/: làm sạch

volunteered /ˌvɑː.lənˈtɪrd/: tình nguyện

/ɪd/

collected /kəˈlek.tɪd/: sưu tầm

donated /dəʊˈneɪtɪd/: quyên góp

provided /prəˈvaɪdɪd/: cung cấp

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

 

 

/t/

/d/

/ɪd/

1. Our club cooked soup for old parents.

   ✓

 

 

2. Students watered the trees in the school.

 

  ✓

 

3. We provided food for homeless children last Tet holiday.

 

 

   ✓

4. Our school donated clothes to poor people.

 

 

   ✓

5. Teenagers volunteered to clean streets.

 

  ✓

 

 
Trả lời bởi animepham