Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Đà Nẵng , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 6
Số lượng câu trả lời 16
Điểm GP 3
Điểm SP 36

Người theo dõi (1)

NM

Đang theo dõi (0)


Câu trả lời:

a) Ba và O

Công thức chung: \(Bax^{II}Oy^{II}\)

Theo quy tắc hóa trị:

II . x = y . II = \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{II}=\dfrac{1}{1}\)

Chọn x = 1; y = 1

Vậy CTHH của hợp chất là BaO

PTK: 137 + 16 = 153 đvC

b) Ag và O

Công thức chung: \(Agx^IOy^{II}\)

Theo quy tắc hóa trị:

I . x = II . y = \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{I}\)

Chọn x = 2; y = 1

Vậy CTHH của hợp chất là \(Ag_2O\)

PTK: 108 . 2 + 16 = 232 đvC

c) Ba và nhóm (OH)

Công thức chung: \(Bax^{II}\left(OH\right)y^I\)

Theo quy tắc hóa trị:

x . II = y . I = \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{II}\)

Chọn x = 1; y = 2

Vậy CTHH của hợp chất \(Ba\left(OH\right)_2\)

PTK: 137 + (16 + 1) . 2 = 171 đvC

d) Cu(II) và nhóm \(\left(CO_3\right)\)

Công thức chung: \(Cux^{II}\left(CO_3\right)y^{II}\)

Theo quy tắc hóa trị:

x . II = y . II = \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{II}=\dfrac{1}{1}\)

Chọn x = 1; y = 1

Vậy CTHH của hợp chất là \(Cu\left(CO_3\right)\)

PTK: 64 + 12 + 16 . 3 = 124 đvC

e) Na và nhóm \(\left(PO_4\right)\)

Công thức chung: \(Nax^I\left(PO_4\right)y^{III}\)

Theo quy tắc hóa trị:

x . I = y . III = \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{III}{I}\)

Chọn x = 3; y = 1

Vậy CTHH của hợp chất là \(Na_3\left(PO_4\right)\)

PTK: 23 . 3 + 31 + 16 . 4 = 164 đvC

f) Mg và nhóm \(\left(SO_4\right)\)

Công thức chung:\(Mgx^{II}\left(SO_4\right)y^{II}\)

Theo quy tắc hóa trị:

x . II = y . II = \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{II}=\dfrac{1}{1}\)

Chọn x = 1; y = 1

Vậy CTHH của hợp chất là \(Mg\left(SO_4\right)\)

PTK: 24 + 32 + 16 . 4 = 120 đvC