xác định từ hán việt trong những từ sau đây
a nhân loại
b dịu dàng
c yêu mến
d buồn phiền
Câu 1. Xác định từ loại của những từ sau:
Sách vở, kiên nhẫn, kỉ niệm, yêu mến, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ thương, lễ phép, buồn, vui, thân thương, sự nghi ngờ, suy nghĩ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, trìu mến, nỗi buồn.
Danh từ: sách vở, kỉ niệm, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, buồn vui, thần tượng.
Động từ: yếu mềm, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ , thương, lễ phép ,suy nghĩ, ghi nhớ.
Tính từ: kiên nhẫn,trìu mếm nhé
Chúc em học tốt
Danh từ: sách vở, kỉ niệm, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, buồn vui, thần tượng.
Động từ: yếu mềm, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ , thương, lễ phép ,suy nghĩ, ghi nhớ.
Tính từ: kiên nhẫn,trìu mếm nhé
Tt: phần còn lại
Động từ: kiên nhẫn; tâm sự; lo lắng; xúc động; nhỡ thương; lễ phép; suy nghĩ
DT: sách vở, kỉ niệm; cái sđẹp; cuộc vui; cơn giận dữ; nỗi buồn;sự nghi ngờ; cái đẹp
Câu 1. Xác định từ loại của những từ sau:
Sách vở, kiên nhẫn, kỉ niệm, yêu mến, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ thương, lễ phép, buồn, vui, thân thương, sự nghi ngờ, suy nghĩ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, trìu mến, nỗi buồn.
Câu 1. Xác định từ loại của những từ sau:
Sách vở, kiên nhẫn, kỉ niệm, yêu mến, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ thương, lễ phép, buồn, vui, thân thương, sự nghi ngờ, suy nghĩ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, trìu mến, nỗi buồn.
Xác định từ loại của những từ sau:
Sách vở, kiên nhẫn, kỉ niệm, yêu mến, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ thương, lễ phép, buồn, vui, thân thương, sự nghi ngờ, suy nghĩ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, trìu mến, nỗi buồn, niềm vui, vui tươi, vui chơi, tình thương, yêu thương, đáng yêu
+ Danh từ: sách vở, kỉ niệm, sự nghi ngờ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, nỗi buồn, niềm vui, tình thương.
+ Động từ: yêu mến, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ thương, suy nghĩ, vui chơi, yêu thương.
+ Tính từ: kiên nhẫn, lễ phép, buồn, vui, thân thương, trìu mến, vui tươi, đáng yêu.
Bài 1:Xác định từ loại của những từ sau:
sách vở, kiên nhẫn , sự nghi ngờ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận giữ, nỗi buồn, xúc động, lo lắng, tâm sự, buồn, vui, thân thương, suy nghĩ, trìu mến, lễ phép, yêu mến, nhớ, thương.
Danh từ:
Động từ:
Tính từ:
xác định từ loại trong các từ sau:
sách vở , kiên nhẫn , kĩ niệm , yêu mến , tâm sự , lo lắng , xúc động , nhớ , thương , lễ phép , buồn , vui , thân thương , sự nghi ngờ , cái đẹp , cuộc vui cơn giận dữ , trìu mến , nỗi buồn , truyền thống , phấn khởi
ai nhanh 10 tick
Cho một ví dụ đc ko bn
động từ: yêu mến, kỉ niệm, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ, thương, buồn, vui, phấn khởi
danh từ: sách vở, sự nghi ngờ, cái đẹp, cuộc vui cơn giận giữ, nỗi buồn, truyền thống
tính từ: kiên nhẫn, lễ phép, thân thương, trìu mến
Danh từ: sách vở, kỉ niệm, sự nghi ngờ, cái đẹp, cuộc vui cơn giận dữ, nỗi buồn, truyền thống.
Động từ: tâm sự, phấn khởi, nhớ, thương, buồn, vui, lo lắng, xúc động.
Tính từ: kiên nhẫn, yêu mến, lễ phép, nhớ, thương, buồn, vui, lo lắng, xúc động, thân thương, trìu mến.
Câu hỏi 16: Trong các câu miêu ta bầu trời sau đây, câu nào không sử dụng từ nhân hóa?
a/ Bầu trời trầm ngâm b/ Bầu trời trong xanh
c/ Bầu trời buồn bã d/ Bầu trời dịu dàng
Câu hỏi 17: Từ nào chỉ những người cùng một giống nòi, cùng một dân tộc, một Tổ Quốc?
a/ Đồng bào b/ Đồng chí c/ Đồng hương d/ Đồng đội
Câu hỏi 18: Từ nào viết sai chính tả?
a/ rung rinh b/ rì rào c/ dạt dào d/ díu dít
câu 16: chọn B
câu 17: chọn A
câu 18: chọn D
Bài 1 : Xác định từ loại của các từ sau :
- Sách vở, kiên nhẫn, kỉ niệm, yêu mến, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ, thương, lễ phép, buồn vui, thần tượng, ghi nhớ, suy nghĩ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, trìu mến, nỗi buồn.
GIẢI NHANH NHÉ ĐANG CẦN GẤP
DT : Sách vở, kỉ niệm, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, buồn vui, thần tượng
ĐT : kiên nhẫn, yêu mến, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ, thương, lễ phép, suy nghĩ, ghi nhớ
TT : trìu mến
Danh từ: Sách vở, kỉ niệm, buồn vui, thần tượng, cái đẹp, cuộc vui,cơn giận dữ, nỗi buồn
Động từ: Yêu mến, tâ sự, lo lắng, xúc động, nhớ, thương, ghi nhớ, suy nghĩ
Tính từ: những từ còn lại.
Ai thấy đúng tick cho mk nha! Muahh muahh!
Xác định danh từ, động từ ,tính từ của các thể sau:
Sách vở, kiên nhẫn, yêu mến, tâm sự, lô lắng, xúc động, nhớ thương, lễ phép, buồn, vui, thân thương, cái đẹp, suy nghĩ, cuộc vui, cơn giận, nhớ trìu mến, nỗi buồn.
Mình dảm bảo 100% bài mình đúng :
- Danh từ : sách vở , cái đẹp, suy nghĩ cuộc vui, cơn giận, nỗi buồn
- Động từ : nhớ thương, tâm sự, lo lắng, yêu mến , xúc động, suy nghĩ
- Tính từ : kiên nhẫn, lễ phép, buồn, vui, thân thương
Cho mk xin cái li ke
Danh từ : sách vở , cái đẹp , cuộc vui , cơn giận , nỗi buồn , thân thương
Động từ : kiên nhẫn , yêu mến , tâm sự , lo lắng , xúc động , nhớ thương , lễ phép , suy nghĩ
Tính từ : buồn , vui , trìu mến
-Danh từ: sách vở, cái đẹp, suy nghĩ, cuộc vui, cơn giận, nỗi buồn
-Động từ: nhớ thương, tâm sự, lo lắng, yêu mến, xúc động, suy nghĩ
-Tính từ: kiên nhẫn, lễ phép, buồn, vui, thân thương
Cho mk xin cái nếu đúng