ĐẶT 5 CÂU KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH, NGHI VẤN Ở THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN giúp mình với
ĐẶT 5 CÂU KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH, NGHI VẤN Ở THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
ĐẶT 5 CÂU KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH, NGHI VẤN Ở THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
Bài 5: Dựa vào từ cho sẵn , viết câu ở thể khẳng định (+), thể phủ định (-), thể nghi vấn (?) của thì tương lai đơn.
1. He/ be/ back/ before 10 pm.
(+)___________________________________
(-) ___________________________________
(?) ___________________________________
2. James/ go shopping/ with you.
(+)___________________________________
(-) ___________________________________
(?) ___________________________________
3. You/ go out/ with me.
(+)___________________________________
(-) ___________________________________
(?) ___________________________________
Bài 6: Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn.
1. I am hot. I (turn)________ on the air-conditioner.
2. You (meet)________many interesting people.
3. ________(you/come) to her birthday party?
4. He wishes he (earn)________ a lot of money in the future.
5. My sister (turn) ________sixteen tomorrow.
6. Ava (not be) ________with one hour.
7. What ________(you/do) tonight?
8. My father believe that this year the weather (be)________fine.
9. The restaurant (serve) ________Thai food in the next few weeks.
10. How long ________(he/stay) in Hanoi?
11. I study very hard. I think I (get)________ good marks.
12. Tomorrow is my sister’s graduation. I (buy)________some flowers for her.
13. She thinks she (not stop)________playing violin in the future.
14. I am sure Mr. Parker (come)________
1. He/ be/ back/ before 10 pm.
(+)____He will be back before 10 pm_______________________________
(-) ____He won't be back before 10 pm_______________________________
(?) _____Will he be back before 10 pm______________________________
2. James/ go shopping/ with you.
(+)____James will go shopping with you_______________________________
(-) ___James won't go shopping with you________________________________
(?) ______Will James go shopping with me_____________________________
3. You/ go out/ with me.
(+)_____You will go out with me_____________________________
(-) ____You won't go out with me_______________________________
(?) _____Will you go out with me______________________________
Bài 6: Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn.
1. I am hot. I (turn)___will turn_____ on the air-conditioner.
2. You (meet)_____will meet___many interesting people.
3. ___Will you cone_____(you/come) to her birthday party?
4. He wishes he (earn)____would earn____ a lot of money in the future.
5. My sister (turn) _will turn_______sixteen tomorrow.
6. Ava (not be) ____won't be____with one hour.
7. What ___will you do_____(you/do) tonight?
8. My father believe that this year the weather (be)___will be_____fine.
9. The restaurant (serve) ___will serve_____Thai food in the next few weeks.
10. How long ___will he stay_____(he/stay) in Hanoi?
11. I study very hard. I think I (get)_____will get___ good marks.
12. Tomorrow is my sister’s graduation. I (buy)__will buy______some flowers for her.
13. She thinks she (not stop)___won't stop_____playing violin in the future.
14. I am sure Mr. Parker (come)__will come______
Đặt 20 câu về thì hiện tại đơn ở 3 dạn khẳng định,phủ định,nghi vấn
CHO ĐỘNG TỪ VÀ CHỦ NGỮ SAU: HÃY THÀNH LẬP CÂU Ở CÁC THỜI Ở DẠNG CÂU KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH, NGHI VẤN VỚI QUÁ KHỨ ĐƠN, HIỆN TẠI ĐƠN, HIỆN TẠI HOÀN THÀNH, TƯƠNG LAI ĐƠN, HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - MARY - WASH - THE DISHES
Quá khứ đơn
(+) Mary washed the dishes
(-) Mary didn't wash the dishes
(?) Did Mary wash the dishes?
Hiện tại đơn
(+) Mary washes the dishes
(-) Mary doesn't wash the dishes
(?) Does Mary wash the dishes?
Hiện tại hoàn thành
(+) Mary has washed the dishes
(-) Mary hasn't washed the dishes
(?) Has Mary washed the dishes?
Tương lai đơn
(+) Mary will wash the dishes
(-) Mary won't wash the dishes
(?) Will Mary wash the dishes?
Hiện tại tiếp diên
(+) Mary is washing the dishes
(-) Mary isn't washing the dishes
(?) Is Mary washing the dishes?
Đặt 5 câu có dùng từ love trong câu Khẳng định, câu phủ định và câu nghi vấn mà dùng thì hiện tại đơn
Câu Khẳng Định:
1. I love my sister.
2. I love my brother.
3. I love my mother
4. I love my father.
5. I love my aunt.
Câu phủ định:
1. You don’t love your sister
2. We don’t love our brother
3. They don’t love their father
4. She doesn’t love her aunt
5. I don’t love my uncle
Câu nghi vấn:
1. Do you love your aunt?
2. Do you love your father?
3. Do you love your sister?
4. Do you love your uncle?
5. Do you love your mother?
Ngoài ra: love + [ - to ] V/ V [ - ing ]: chỉ sở thích
đặt 5 câu v thường rồi chuyển sang phủ định nghi vấn đều có trạng ngữ mọi người ơi giúp mình với
Viết 5 câu khẳng định,5 câu phủ định,5 câu nghi vấn viết ở thì hiện tại 5 câu viết ở thì quá khứ đơn
*Present Simple:
1. He works on a farm.
2. My mother teaches at a secondary school.
3. She does her homework after meals.
4. Her aunt works at a hospital.
5. His brother studies at a college.
6. I don't like vegetables.
7. She doesn't study at primary.
8. His teacher doesn't teach Math.
9. They don't like homework.
10. We don't go to school on Sunday.
11. Does your aunt is a nurse?
12. What does she do?
13. Does your father like chicken?
14. What do they do after school?
15. How does he get to the bus stop?
* Past Simple:
1. She worked at the library.
2. He went swimming yesterday.
3. They didn't play football after school.
4. We did our homework 6 hours ago.
5. It was rain last week.
Viết 5 câu khẳng định,5 câu phủ định,5 câu nghi vấn viết ở thì hiện tại 5 câu viết ở thì quá khứ đơn
Mình bó tay mình học dở Tiếng Anh lắm
1. Thì hiện tại đơn
2. Thì hiện tại tiếp diễn
3. Thì hiện tại hoàn thành
4. Thì quá khứ đơn
5. Thì quá khứ tiếp diễn
6. Thì tương lai đơn
Mỗi thì đặt 1 câu khẳng định, 1 câu phủ định, 1 câu nghi vấn, với chủ ngữ cố định và động từ cố định như sau, có sử dụng thêm adv of time sao cho phù hợp: She, clean.