Cho mik hỏi cấu trúc của wish trong câu gián tiếp ạ
hãy viết cấu trúc của câu trực tiếp gián tiếp trong tiếng anh
Rule (Quy tắc) | Direct speech (Trực tiếp) | Reported speech (Gián tiếp) |
1. Tenses (Thì) | Present simple (V/Vs/es) | Past simple (Ved) |
Present progressive (is/am/are+Ving) | Past progressive (was/were+Ving) | |
Present perfect (have/has+VpII) | Past perfect (had+VPII) | |
Past simple (Ved) | Past perfect (had +VpII) | |
Past progressive (was/were +Ving) | Past progressive/ | |
Past perfect | Past perfect | |
Future simple (will +V) | Future in the past (would +V) | |
Near future (is/am/are +going to+V) | Was/were +going to +V | |
2. Modal verbs | Can | Could |
3. Adverb of place | This | That |
These | Those | |
Here | There | |
4. Adverb of time | Now | Then |
Today | That day | |
Yesterday | The day before/ the previous day | |
The day before yesterday | Two days before | |
Tomorrow | The day after/the next (following) day | |
The day after tomorrow | Two days after/ in two days’ time | |
Ago | Before | |
This week | That week | |
Last week | The week before/ the previous week | |
Last night | The night before | |
Next week | The week after/ the following week | |
5.Subject/Object | I / me | She, he /Her, him |
We /our | They/ them | |
You/you | I, we/ me, us |
hok tốt
cấu trúc chuyển từ câu trục tiếp sang gián tiếp và các loại câu gián tiếp
I. Khái niệm:
Lời nói trực tiếp (direct speech) là sự lặp lại chính xác những từ của người nói.
Lời nói gián tiếp (indirect/reported speech) là lời tường thuật lại ý của người nói, đôi khi không cần phải dùng đúng những từ của người nói.
II.3 nguyên tắc cần nhớ khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp:
Đổi ngôi, đổi tân ngữ
Lùi thì
Đổi cụm từ chỉ thời gian, nơi chốn
Cụ thể như sau:
Rule (Quy tắc) | Direct speech (Trực tiếp) | Reported speech (Gián tiếp) |
1. Tenses (Thì) | Present simple (V/Vs/es) | Past simple (Ved) |
Present progressive (is/am/are+Ving) | Past progressive (was/were+Ving) | |
Present perfect (have/has+VpII) | Past perfect (had+VPII) | |
Past simple (Ved) | Past perfect (had +VpII) | |
Past progressive (was/were +Ving) | Past progressive/ | |
Past perfect | Past perfect | |
Future simple (will +V) | Future in the past (would +V) | |
Near future (is/am/are +going to+V) | Was/were +going to +V | |
2. Modal verbs | Can | Could |
3. Adverb of place | This | That |
These | Those | |
Here | There | |
4. Adverb of time | Now | Then |
Today | That day | |
Yesterday | The day before/ the previous day | |
The day before yesterday | Two days before | |
Tomorrow | The day after/the next (following) day | |
The day after tomorrow | Two days after/ in two days’ time | |
Ago | Before | |
This week | That week | |
Last week | The week before/ the previous week | |
Last night | The night before | |
Next week | The week after/ the following week | |
5.Subject/Object | I / me | She, he /Her, him |
We /our | They/ them | |
You/you | I, we/ me, us |
III. Cách chuyển câu trực tiếp sang câu gián tiếp
1.Câu trực tiếp ở dạng câu kể/tường thuật:
Câu gián tiếp:
S + | said | that + | Clause |
VD:
“I’m going to visit Japan next month”, she said. → She said that she was going to visit Japan the following month.
“He picked me up yesterday”, Lan said to me. → Lan said to me that he had picked her up the day before.
2.Câu trực tiếp ở dạng câu hỏi
Câu hỏi Yes/No question
Câu hỏi Yes/No question là câu hỏi mà người nghe sẽ phải lựa chọn trả lời Yes/No cho mỗi câu hỏi.
Câu gián tiếp:
S + | asked | if | + Clause |
VD:
“Do you love English?”, the teacher asked. → The teacher asked me if/whether I loved English.
“Have you done your homeworked yet?”, they asked. → They asked me if/whether I had done my homework yet.
Lưu ý: Nếu trong câu trực tiếp có từ “OR NOT” thì câu gián tiếp bắt buộc phải dùng WHETHER
“Does she roses or not?”, he wondered. → He wondered whether she d roses or not.
Câu hỏi Wh-questions
Câu hỏi Wh-questions là câu hỏi bắt đầu bằng từ hỏi Wh- (What, Where, When, Which, Why, How…)
Câu gián tiếp:
S + | asked | + Clause (Wh-word + S + V(thì)) |
VD:
“Where do you live, Nam?”, asked she. → She asked Nam where he lived.
3. Câu trực tiếp ở dạng câu mệnh lệnh (Vinf/ Don’t + Vinf, please)
Câu gián tiếp:
S + | asked/told/ordered/advised/wanted/warned | + sb + (not) to Vinf |
VD:
“Open the book page 117, please”,the teacher said. → The teacher asked us to open the book page 117.
“Don’t touch that dog”, he said. → He asked/told me not to touch that dog.
Mọi người cho mình xin Cấu Trúc câu Gián Tiếp với Câu Bị Động với
I. Câu gián tiếp
+)Câu trần thuật :
S + said + S + was / were or V lùi thì...
+)Câu hỏi :
- Không có từ để hỏi :
S + asked + tân ngữ / danh từ tên riêng + if / whether + S + was/were or V lùi thì...
- Có từ để hỏi :
S + asked + tân ngữ/danh từ tên riêng + wh - qs + S + was/were or V lùi thì....
ll. Câu bị động
S + was/were/will be/...+ V phân thứ II + by + tân ngữ
cấu trúc câu trực tiếp ,câu gián tiếp??
cách sử dụng??
hỏi cụ thể hơn đc koch]s nó nhiều trường hợp lắm
Các bạn cho mình hỏi cấu trúc câu hỏi đuôi nếu mệnh đề chính là câu điều ước Wish thì ta phải dùng may cho câu hỏi đuôi nhưng trong TH này tại sao lại dùng doesn't he ạ??
Nam wishes he had worked hard last year, doesn't he?
Chủ ngữ trong vế đầu là Nam nên ta dùng "he" trong phần câu hỏi đuôi."Wishes" là dạng hiện tại của động từ thường nên trong phần đuôi ta mượn "does" nhé em
chuyển câu gián tiếp ạ
We must do this book now --> The boys told that........
Giải thích cấu trúc và nghĩa nx nha
The boys told that they had to do that book then
Cấu trúc gián tiếp, có 3 quy tắc, đổi ngôi, lùi thì và thay đổi các từ chỉ thời gian
chứ ko có cấu trúc cụ thể nha bạn
còn nghĩa thì: Những cậu bé nói rằng họ cần làm quyển sách này ngay bây giờ
The boys told that they had to do that book then.
We must do this book now --> The boys told that we must did that book then
Hoàn thành các câu sau với cấu trúc wish ( Mong muốn - Điều ước) A cj giúp e với ạ
1. went
2. had
3. studied
4. didn't spend
5. were
6. asked
7. didn't stay
8. didn't buy
9. didn't see
10. didn't call
11. was
12. felt
13. was
14. finished
15. came
16. opened
17. left
18. came
19. came
20. given
The train is five minutes late in leaving
Cho mik hỏi câu này cấu trúc ngữ pháp là gì vậy ạ?
The train is five minutes late in leaving: Chuyến tàu rời bến muộn 5 phút.
Các cấu trúc ngữ pháp phổ biến với late:
be late for something: muộn cho cái gì (be late for the meeting / school / class)
be late to do sth: muộn để làm gì (It's too late to do it all again.)
be late in leaving: rời đi muộn; thêm five minutes - khoảng thời gian vào sau be và trước tính từ để cho thấy số thời gian bị muộn em nhé!
1) nêu cấu trúc đề văn biểu cảm ?
2) tình cảm trong bài "Cổng trường mở ra" đc biểu hiện trực tiếp hay gián tiếp? dựa vào dấu hiệu nào để đưa ra nhận xét?
3) cách viết trong câu 2 có tác dụng gì?