Cho dãy chuyển hóa : Glysin → + HCl X1 → + NaOH dư X2. Vậy X2 là:
A. ClH3NCH2COONa
B. H2NCH2COONa.
C. H2NCH2COOH.
D. ClH3NCH2COOH
Cho dãy chuyển hóa: G l y x i n → + H C l X 1 → + N a O H X 2 . Vậy X2 là
A. C l H 3 N C H 2 C O O N a .
B. H 2 N C H 2 C O O N a .
C. H 2 N C H 2 C O O H .
D. C l H 3 N C H 2 C O O H .
Các PTHH là:
H 2 N − C H 2 − C O O H + H C l → C l H 3 N − C H 2 − C O O H X 1 C l H 3 N − C H 2 − C O O H + 2 N a O H → H 2 N − C H 2 − C O O N a X 2 + N a C l + 2 H 2 O
Đáp án cần chọn là: B
Cho các dãy chuyển hóa: Glyxin → + N a O H X1 → + H C L d ư X2. X2 là:
A.ClH3NCH2COOH.
B. H2NCH2COONa.
C. H2NCH2COOH.
D. ClH3NCH2COONa.
Cho dãy chuyển hóa: G l y x i n → + N a O H X 1 → + H C l d - X 2 . Biết X1, X2 là các chất hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X2 là:
A. ClH3NCH2COOH.
B. H2NCH2COONa.
C. H2NCH2COOH.
D. ClH3NCH2COONa.
Sơ đồ phản ứng:
Các phương trình phản ứng:
Đáp án A.
Xét hai dãy chuyển hóa điều chế:
CH2=CH2 → + C l 2 X1 → 500 o C X2 → x t , t , p ?
CH4 → 1500 o C Y1 → H g C l 2 , 150 o C + H C l Y2 → x t , t , p ?
Trong đó X2 và Y2 có thể trùng nhau. Hai dãy này dùng để sản xuất
A. PE và PVC tương ứng
B. PVC và PE tương ứng
C. PVC
D. PE
Cả 2 đều biểu thị quá trình sản xuất polime PVC
=>C
Cho các dãy chuyển hóa. G l y x i n → + N a O H X 1 → + H C l d ư X 2 , vậy X 2 là
Cho dãy chuyển hóa:
X(C3H4) → AgNO 3 ↓Y → HCl ↓Z
Các chất Y, Z lần lượt là
A. CH3-C ≡ CAg; AgCl
B. AgCH2-C ≡ CAg; AgCl
C. CH3-C ≡ CAg; Ag
D. AgCl; AgCH2-C ≡ CAg
Cho dãy chuyển hóa:
X(C3H4) → AgNO 3 ↓Y → HCl ↓Z
Các chất Y, Z lần lượt là
A. CH3-C ≡ CAg; AgCl
B. AgCH2-C ≡ CAg; AgCl
C. CH3-C ≡ CAg; Ag
D. AgCl; AgCH2-C ≡ CAg
Cho dãy chuyển hóa sau:
C r 2 O 3 → + A l d ư , t ∘ X 1 → + C l 2 , t ∘ X 2 → + K O H + B r 2 X 3 → + D D H 2 S O 4 X 4
Các chất X 3 , X 4 lần lượt là:
Cho các dãy chuyển hóa :
Alanin → + N a O H A → + H C l X ;
Glyxin → + H C l B → + N a O H Y .
Các chất X, Y tương ứng là:
A. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa
B. ClH3NCH2COONa và ClH3NCH(CH3)COONa
C. CH3CH(NH3Cl)COOH và H2NCH2COONa
D. ClH3NCH2COOH và H2NCH(CH3)COONa