Điền vào chỗ trống trong hình vẽ và bảng dưới đây để hoàn thành quy tắc gõ phím ở hàng số.
Điền vào chỗ trống trong hình vẽ và bảng dưới đây để hoàn thành quy tắc gõ phím ở hàng dưới.
Tay trái: Z X C V B
Tay phải: N M , . /
Ngón | Phím |
---|---|
Ngón út trái | Z |
Ngón đeo nhẫn trái | X |
Ngón giữa trái | C |
Ngón trỏ trái | V, B |
Ngón trỏ phải | N, M |
Ngón giữa phải | , |
Ngón | . |
Ngón út phải | / |
Điền vào chỗ trống trong hình vẽ và bảng dưới đây để hoàn thành quy tắc gõ phím ở hàng trên
Tay trái: Q W E R T
Tay phải: Y U I O P
Ngón | Phím |
---|---|
Ngón út trái | Q |
Ngón đeo nhẫn trái | S |
Ngón giữa trái | E |
Ngón trỏ trái | R, T |
Ngón trỏ phải | Y, U |
Ngón giữa phải | K |
Ngón đeo nhẫn phải | O |
Ngón út phải | P |
Sử dụng hình vẽ dưới đây, em hãy điền vào những chỗ còn thiếu để hoàn thành quy tắc gõ bàn phím
Ngón út trái: Q Z 1 caps shift
Ngón đeo nhẫn trái: S X 2
Ngón giữa trái: E C 3
Ngón trỏ trái: F G V B R T 4 5
Ngón cái trái, phải: Space
Ngón trỏ phải: Y U N M 6 7
Ngón giữa phải: K , 8
Ngón đeo nhẫn phải: o . 9
Ngón út phải: p / 0
Sử dụng hình vẽ dưới đây, em hãy điền vào những chỗ còn thiếu để hoàn thành quy tắc gõ bàn phím
Ngón út trái: Q Z 1 caps shift
Ngón đeo nhẫn trái: S X 2
Ngón giữa trái: E C 3
Ngón trỏ trái: F G V B R T 4 5
Ngón cái trái, phải: Space
Ngón trỏ phải: Y U N M 6 7
Ngón giữa phải: K , 8
Ngón đeo nhẫn phải: o . 9
Ngón út phải: p / 0
Điền vào chỗ trống để hoàn thành quy tắc đánh dấu thanh:
Các dấu thanh phải đặt ở trên hoặc ở dưới chữ ............. của tiếng.
Quan sát hình ảnh và điền vào chỗ trống để hoàn thiện bảng dưới đây
Câu 4 : Quan sát hình ảnh và điền vào chỗ trống để hoàn thiện bảng dưới đây
tk
STT | Tên cây | Sự tạo thành cây mới | ||
Mọc từ phần nào của cây? | Phần đó thuộc cơ quan nào? | Trong điều kiện nào? | ||
1 | Cây rau má | Thân bò | Cơ quan sinh dưỡng | Có đất ẩm |
2 | Củ gừng | Thân rễ | Cơ quan sinh dưỡng | Nơi ẩm |
3 | Củ khoai lang | Rễ củ | Cơ quan sinh dưỡng | Nơi ẩm |
4 | Lá cây thuốc bỏng | Lá | Cơ quan sinh dưỡng | Nơi có đủ độ ẩm (đất, cát …) |
chọn từ/ cụm từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống trong quy tắc hóa trị dưới đây
(1) hóa trị
(2) bằng
(3) chỉ số
Mình ko chép lại đề đâu nha
Nhớ tick cho mình với!!!!!!
Câu 1: Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau:
1. Một số quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm
- Khi làm thí nghiệm hóa học, phải tuyệt đối tuân theo các quy tắc…(1)……………………….. trong phòng thí
nghiệm và sự …(2)……………………….. của thầy cô.
- Khi làm …(3)……………………….. cần trật tự, gọn gàng, cẩn thận, thực hiện thí nghiệm theo đúng
…(4)……………………….. quy định.
- Tuyệt đối không làm …(5)……………………….., không để hóa chất bắn vào …(6)……………………….. và
…(7)………………………... Đèn cồn dùng xong cần …(8)……………………….. để tắt lửa.
- Sau khi làm thí nghiệm thực hành phải …(9)……………………….. dụng cụ thí nghiệm,
…(10)……………………….. phòng thí nghiệm.
2. Cách sử dụng hóa chất
- Hóa chất trong phòng thí nghiệm thường đựng trong lọ có nút đậy kín, phía ngoài có
…(11)……………………….. ghi tên hóa chất. Nếu hóa chất có tính …(12)……………………….., trên nhãn có
ghi chú riêng.
- Không …(13)……………………….. trực tiếp cầm hóa chất. Không …(14)……………………….. hóa chất này
vào hóa chất khác. Hóa chất dùng xong nếu …(15)……………………….., không được đổ trở lại bình chứa.
- Không dùng hóa chất đựng trong các lọ không có …(16)……………………….. ghi rõ tên hóa chất. Không
…(17)……………………….. hoặc …(18)……………………….. trực tiếp hóa chất.
1.nghiêm ngặt
2.hướng dẫn
3.thí nghiệm
4.theo đúng
5.đổ vỡ đồ
bạn tự lm nhé