Nguyên hàm F(x) của hàm số f x = 2 x 4 + 3 x 2 x ≠ 0 là
A. F x = 2 x 3 3 - 3 x + C
B. F x = x 3 3 - 3 x + C
C. F x = - 3 x 3 - 3 x + C
D. F x = 2 x 3 3 + 3 x + C
Cho hàm số F ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + 1 là một nguyên hàm của hàm số f(x) thỏa mãn f(1) = 2, f(2) = 3, f(3) = 4. Hàm số F(x) là
Chọn D.
Ta có
Vậy F(x)= 1 2 x 2 + x + 1
Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x ) = 3 + cos 4 πx 4 , F ( 4 ) = 2
Cho hàm số f(x) liên tục trên khoảng (-2; 3). Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên khoảng (-2; 3). Tính , biết F(-1) = 1, F(2) = 4.
A. I = 6.
B. I = 10.
C. I = 3.
D. I = 9.
Giá trị m để hàm số
F
(
x
)
=
m
x
3
+
(
3
m
+
2
)
x
2
-
4
x
+
3
là một nguyên hàm của hàm số
f
(
x
)
=
3
x
2
+
10
x
-
4
A. m = 1.
B. m = 0.
C. m = 2.
D. m = 3.
Chọn A.
∫ 3 x 2 + 10 x - 4 d x = x 3 + 5 x 2 - 4 x + C , nên m = 1.
Tìm số thực m để hàm số F ( x ) = m x 3 + ( 3 m + 2 ) x 2 - 4 x + 3 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3 x 2 + 10 x - 4 ?
A. m = -1.
B. m = 0.
C. m = 1.
D. m = 2.
Vậy m =1 là giá trị cần tìm thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Đáp án C
Tìm giá trị của m để hàm số F ( x ) = m 2 x 3 + ( 3 m + 2 ) x 2 - 4 x + 3 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3 x 2 + 10 x - 4
A. m = 2
B. m = ± 1
C. m = -1
D. m = 1
Tìm giá trị của m để hàm số F(x) = m 2 x 3 + ( 3 m + 2 ) x 2 - 4 x + 3 là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 3 x 2 + 10 x - 4 .
A. m = 2.
B. m = ± 1 .
C. m = -1.
D. m = 1.
Tìm giá trị thực của m để hàm số F(x) = x3 – (2m – 3)2 – 4x + 10 là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x2 – 12x – 4 với mọi x ∈ ℝ
A. m = 3 2
B. m = - 9 2
C. m = 9 2
D. m = 9
Bài 1: Xét tính đơn điệu của hàm số \(y=f(x)\) khi biết đạo hàm của hàm số là:
a) \(f'(x)=(x+1)(1-x^2)(2x-1)^3\)
b) \(f'(x)=(x+2)(x-3)^2(x-4)^3\)
Bài 2: Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm \(f'(x)=x(x+1)(x-2)\). Xét tính biến thiên của hàm số:
a) \(y=f(2-3x)\)
b) \(y=f(x^2+1)\)
c) \(y=f(3x+1)\)
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)= 1 x và F(l)=3. Tính F(4)
A. F(4)= 5
B. F(4)= 3
C. F(4)= 3+ln2
D. F(4)= 4