Tính khối lg nc có trong 400g dd CuSO4 4%
Tính khối lg củaNaCl có trong 300ml dd NaCl 3M
Đốt cháy 7,75g photpho trong oxi dư hoà tan sản phẩm vào nước thu được 280 g dd a tính nồng độ % dd a b) cho 300ml dd naoh 2M vào dd a thu được dd b muối nào tạo thành trong dd b ? Khối lg là bao nhiêu
a, \(n_P=\dfrac{7,75}{31}=0,25\left(mol\right)\)
PTHH: 4P + 5O2 ---to→ 2P2O5
Mol: 0,25 0,125
PTHH: P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
Mol: 0,125 0,25
\(C\%_{ddH_3PO_4}=\dfrac{0,25.98.100\%}{280}=8,75\%\)
b, \(n_{NaOH}=0,3.2=0,6\left(mol\right)\)
Ta có: \(T=\dfrac{0,6}{0,25}=2,4\) ⇒ tạo ra 2 muối Na2HPO4, Na3PO4
PTHH: 2NaOH + H3PO4 → Na2HPO4 + 2H2O
Mol: 2x x x
PTHH: 3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 3H2O
Mol: 3y y y
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}x+y=0,25\\2x+3y=0,6\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,15\\y=0,1\end{matrix}\right.\)
\(m_{muối}=0,15.141+0,1.164=37,55\left(g\right)\)
cho 600g dd CuSO4 10% bay hơi ở nhiệt độ 20 độ C tới khi dd bay hơi 400g H2O. tính khối lg CuSO4.5H2O kết tinh. bt đbão hòa chứa 20% CuSO4 ở 20 độ C
cho 15,72 g hỗn hợp A gồm Al ,Fe,Cu td htoàn vs 400ml dd CuSO4 1M thu đc dd B và hỗn hợp B gồm 2 kim loại . KOH td từ từ vs dd B cho đến khi thu đc lg ktủa lớn nhất . nung ktủa trong không khí đến khi khối lg ko đổi thu đc 18,2g hỗn hợp 2 oxit . cho D td htoàn vs dd AgNO3 thì thu đc lượng Ag lớn hơn khối lg D là 73,366 g . tính phần trăm klg mỗi chất trong A . cho hh A trên td vs dd H2SO4 đặc nóng . tính thể tích khi thoát ra ở đktc
hỗn hợp 2 oxit thu được gồm 2 oxit nên Al tan hết và 1 phần Fe đã pư
gọi x là số mol của Al
2Al + 3CuSO4 --> Al2(SO4)3 + 3Cu
x_____3x/2_______x/2________3x/2
Fe + CuSO4 --> FeSO4 + Cu
0,04-3x/2__0,04 - 3x/2 __0,04 - 3x/2
Al2(SO4)3 -----------> 2Al(OH)3 ---------Al2O3
---------------------------------------... x/2 mol
2FeSO4 ----------------> 2Fe(OH)2 --------> 2Fe(OH)3 ---------> Fe2O3
0,04 - 3x/2------------------------------------... (0,04 - 3x/2)/2
Khối lượng 2 oxit:
102*x/2 + 160*(0,04 - 3x/2)/2 = 1,82 --> giải ra ta được x = 0,02 mol
gọi a và b lần lượt là số mol của Fe và Cu trong D
cho D tác dụng với dung dịch AgNO3:
Fe + 2AgNO3 --> Fe(NO3)2 + 2Ag
a--------------------------------------... 2a
Cu + 2AgNO3 --> Cu(NO3)2 + 2Ag
b--------------------------------------... 2b
--> 108*2*(a+b) - (56a + 64b) = 7,336 (1)
Tổng khối lượng của hỗn hợp A là 1,572g
27*0,02 + 56(a + 0,01) + 64*(b - 0,04) = 1,572 (2)
Giải hệ (1) và (2) ta sẽ thu được kết quả a và b
cho 15,72 g hỗn hợp A gồm Al ,Fe,Cu td htoàn vs 400ml dd CuSO4 1M thu đc dd B và hỗn hợp B gồm 2 kim loại . KOH td từ từ vs dd B cho đến khi thu đc lg ktủa lớn nhất . nung ktủa trong không khí đến khi khối lg ko đổi thu đc 18,2g hỗn hợp 2 oxit . cho D td htoàn vs dd AgNO3 thì thu đc lượng Ag lớn hơn khối lg D là 73,366 g . tính phần trăm klg mỗi chất trong A . cho hh A trên td vs dd H2SO4 đặc nóng . tính thể tích khi thoát ra ở đktc
Tính khối lượng muối có trong dd khi cho 13 gam kẽm vào trong 300ml dd CuSO4 2M . Biết hiệu suất của phản ứng đạt 88%
giải giúp em ạ
$Zn + CuSO_4 \to ZnSO_4 + Cu$
$n_{Zn} = 0,2(mol) < n_{CuSO_4} = 0,6$ nên hiệu suất tính theo số mol Zn
$n_{ZnSO_4} = n_{CuSO_4\ pư} = n_{Zn\ pư} = 0,2.80\% = 0,16(mol)$
$m_{ZnSO_4} = 0,16.161 = 25,76(gam)$
$m_{CuSO_4\ dư} = (0,6 - 0,16).160 = 70,4(gam)$
Cho 2,4g Mg tác dụng vừa đủ vs dd HCl a)tính khối lượng muối sắt(II) clorua tạo thành? b) tính thể tích khí Hydro thu dc ở đktc c) nếu đốt toàn bộ lg khí H2 sinh ra ở trên kk, tính khối lg nc thu đc
a) \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(n_{Mg}=\dfrac{2,4}{24}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PTHH ta có: \(n_{MgCl_2}=n_{Mg}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{MgCl_2}=n_{MgCl_2}.M_{MgCl_2}=0,1.95=9,5\left(g\right)\)
b) Theo PTHH ta có: \(n_{H_2}=n_{Mg}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{H_2}=n_{H_2}.22,4=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
c) \(2H_2+O_2\rightarrow2H_2O\)
Theo PTHH: \(n_{H_2O}=\dfrac{0,1.2}{2}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{H_2O}=n_{H_2O}.M_{H_2O}=0,1.18=1,8\left(g\right)\)
a)mMg= 2,4/24=0,1(mol) nMgCl2=0,1.1/1=0,1 (mol) mMgCl2= 0,1.95=9,5(g) b)nH2=0,1.1/1=0,1(mol) v=n.22,4=2,24(lít
Hòa tan hoàn toàn 4,431 g hỗn hợp Al và Mg bằng 200ml dd HNO3 loãng , vừa đủ thu đc dd A ( không chưa NH4NO3) và 1,568 lit đktc hỗn hợp 2 khí ko màu có khói lượng là 2,59 g, trong đó có 1khí hóa nâu ngoài khong khí
a, tính % khối lg mõi kim loại trong hỗn hợp
b, tính nồng đọ mol của dd HNO3
c, tính thể tích dd NaOh8 % (D=1,082 g/ml) tối thiểu cần dùng để td với dd A thu đc lg kết tủa là nhỏ nhất
d, cô cạn dd A thì lg muối khan thu đc là bao nhiêu ?
M trung bình hai khí = 37
Vì hai khí không mau và có một khí hóa nâu trong không khí nên hai khí này là NO và N2O
Đặt nNO =x, nN2O = y
Ta có hệ: x + y = 1,568/22,4 = 0,07
30x + 44y = 2,59
=> x = y = 0,035
Đặt nAl =a, nMg =b
Ta có hệ: 27a + 24b = 4,431
3a + 2b = 0,035.3 + 0,035.8
=> a=0,021, b = 0,161
a. % Al = 0,021.27/ 4,431.100% = 12,8%
% Mg = 100% -12,8% = 87,2%
b. nHNO3 = 4nNO + ***N2O = 0,49
=> CM = 0,49/ 0,2 = 2,45M
d. khối lượng muối = mAl(NO3)3 + mMg(NO3)2 = 28,301 gam
c. Để lượng kết tủa là nhỏ nhất thì nNaOH = 4nAl + 2nMg = 0,406 mol
mdd NaOH = 0,406.40/ 0,08 = 203 gam
V = 203/ 1,082 = 187,62 ml
1.Cho 500g dd BaCl2 3,12% td với 400g dd Cúo4 5% thu được dd A và kết tủa B . Tính k/lg kết tủa B và nồng độ % của các chất trong dd A?
hỗn hợp gồm NaCl và NaBr tác dụng với dd AgNO3 dư thu được hỗn hợp hết tủa(AgCl và AgBr) có k/lg bằng k/lg AgNO3 đã dùng. tính phần trăm mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu
Gọi nNaCl = x mol; nNaBr = y mol
NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl
NaBr + AgNO3 → NaNO3 + AgBr
Vì khối lượng kết tủa bằng khối lượng AgNO3 phản ứng
=> 170.(x + y) = 143,5x + 188y
=> 26,5x = 18y
=> \(y=\dfrac{53}{36}x\)
=> \(\%m_{NaCl}=\dfrac{58,5x}{58,5x+103y}.100=\dfrac{58,5x}{58,5x+103.\dfrac{53}{36}x}.100=27,84\%\)
=> %mNaBr = 100- 27,84 = 72,16%