Công thức tính khối lượng.
Viết công chuyển đổi giữa lượng chất, thể tích và khối lượng.
- Công thức tính khối lượng: ........
- Công thức thể tích chất khí ở đktc:...........
- Công thức tính số mol dựa vào khối lượng chất:.............
- Công thức tính số mol dựa vào thể tích chất khí ở đktc:..........
* Chú thích từng đại lượng trong công thức:
- n là....................
- V là..................
- m là..................
- M là.....................
- Công thức tính khối lượng: ....\(m=M.n\)....
- Công thức thể tích chất khí ở đktc:.....\(V=22,4.n\)......
- Công thức tính số mol dựa vào khối lượng chất:......\(n=\dfrac{m}{M}\).......
- Công thức tính số mol dựa vào thể tích chất khí ở đktc:....\(n=\dfrac{V}{22,4}\)......
* Chú thích từng đại lượng trong công thức:
- n là.........số mol(mol)...........
- V là........thể tích(l)..........
- m là........khối lượng(g)..........
- M là.........khối lượng mol(g/mol)............
Viết công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng,công thức tính khối lượng theo Khối Lượng riêng,công thức tính trọng lượng riêng theo trọng lượng.
Môn:Vật Lí
P=10m , m=D.V , d=P/V
* Công thức liên hệ giữa trong lượng và khối lượng:
- P = 10 . m [Trong đó P là trọng lượng(đơn vị: Niutơn), m là khối lượng(đơn vị: Kilôgam)]
* Công thức tính khối lượng theo khối lượng riêng:
- m = D . V [Trong đó D là khối lượng riêng (đơn vị: kg / m3), V là thể tích (đơn vị: m3)]
* Công thức tính trọng lượng riêng theo trọng lượng:
- d = D / V [ d là tronngj lượng riêng (đơn vị: N / m3)]
viết công thức tính khối lượng và công thức tính thể tích ở đktc. Chú thích các đại lượng trong công thức?
\(m=n\cdot M\)
m : khối lượng (g)
n : số mol ( mol )
M : Khối lượng mol ( g/mol)
\(V=n\cdot22.4\)
V : thể tích (l)
n : số mol (mol)
Công thức tính khối lượng chất :
n: số mol
m: khối lượng chất ( g)
M: Khối lượng Mol chất ( g)
Công thức : \(n=\dfrac{m}{M}\)
\(m=n.M\)
\(M=\dfrac{m}{n}\)
\(n=\dfrac{m}{M}\Rightarrow m=n.M\)
Trong đó:
n là số mol (mol)
M là khối lượng mol của chất (g/mol)
m là khối lượng của chất (m)
\(n=\dfrac{V}{22,4}\Rightarrow V=n.22,4\)
Trong đó:
n là số mol (mol)
V là thể tích (l)
a) Tính % khối lượng nguyên tố C trong công thức CO2?
b) tính % khối lượng các nguyên tố trong công thức Al2O3?
a/ %mC = \(\frac{12}{12+16.2}.100\%=27,27\%\)
b/ %mAl = \(\frac{27.2}{27.2+16.3}.100\%=52,94\%\)
=> %mO = 100% - 52,94% = 47,06%
a/ %mC = \(\dfrac{12}{12+16.2}\).100%=27,27%
b/ %mAl = \(\dfrac{27.2}{27.2+16.3}\).100%=52,94%
%mO = 100% - 52,94% = 47,06%
thế nào là khối lượng riêng ? viết công thức tính khối lượng riêng và đơn vị đo của các đại lượng có trng công thức?
Công thức tính khối lượng riêng: D = m/V. Đơn vị của khối lượng riêng là kilogam trên mét khối (kg/m3). ... + Công thức tính trọng lượng riêng: d = P/V. Đơn vị của trọng lượng riêng là Niutơn trên mét khối (N/m3).
Khối lượng riêng của 1 chất là gì? Viêt công thức và giải thích các đại lượng trong công thức tính khối lượng.
Khối lượng riêng là khối lượng chứa trong 1m\(^3\) chất đó
Công thức tính khối lượng riêng : \(D=\frac{m}{V}\)
Trong đó :
+) D là khố lượng riêng ( kg / m\(^3\))
+) m là khối lượng ( kg )
+) V là thể tích ( m\(^3\))
Viết công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng của cùng một vật.
Viết công thức tính khối lượng riêng theo khối lượng và thể tích. / Vật lý 6
- Giữa trọng lượng và khối lượng : P = 10 . m - Tính khối lượng riêng theo KL và thể tích : \(D=\frac{m}{V}\)
Trong đó :+ P là trọng lượng ( N ) Trong đó : + D là khối lượng riêng của vật ( kg/m3)
+m là khối lượng ( kg) + m là khối lượng của vật ( kg)
+ V là thể tích của vật (m3)
- Giữa trọng lượng và khối lượng : P = 10 . m - Tính khối lượng riêng theo KL và thể tích : D=mV
Trong đó :+ P là trọng lượng ( N ) Trong đó : + D là khối lượng riêng của vật ( kg/m3)
+m là khối lượng ( kg) + m là khối lượng của vật ( kg)
+ V là thể tích của vật (m3)
cho mik hết công thức về tính thể tính , trọng lượng , trọng lượng riêng , khối lượng riêng , khối lượng
*Công thức giữa trọng lượng và khối lượng của cùng một vật:
P=10.m=…N. Trong đó, P là trọng lượng (đơn vị niutơn)
m là khối lượng ( đơn vị kilôgam)
*Tính khối lượng riêng của một chất:
D= =…kg/ . Trong đó, D là khối lượng riêng (kg/ )
m là khối lượng của vật (kg)
V là thể tích ( )
*Tính trọng lượng riêng của một chất:
D= =…N/ . Trong đó, d là trọng lượng riêng (N/ )
P là trọng lượng (N)
V là thể tích ( )
*Công thức tính trọng lượng riên theo khối lượng riêng:
d=10.D=…N/ . Trong đó, d là trọng lượng riêng (N/ )
D là khối lượng riêng (kg/ )
thể tích = Trọng lượng : Trọng lượng riêng
V=P:d
-d là trọng lượng riêng(N/m3)
-P là trọng lượng (N)
-V là thể tích (m3)
thể tích = Trọng lượng : Trọng lượng riêng
V=P:d
-d là trọng lượng riêng(N/m3)
-P là trọng lượng (N)
-V là thể tích (m3)
Trọng lượng = Trọng lượng riêng . thể tích
P=V.d
-d là trọng lượng riêng(N/m3)
-P là trọng lượng (N)
-V là thể tích (m3)
Trọng lượng riêng của vật thể được tính bằng công thức:
Trọng lượng riêng = Trọng lượng : Thể tích
d= P/V
Trong đó:
d là trọng lượng riêng (N/m³)P là trọng lượng (N)V là thể tích (m³)
Công thức tính khối lượng riêng: D = m/V.
Trong đó:
+ D là khối lượng riêng(kg/m3)
+m là khối lượng (kg)
+V là thể tích (m3)
Khối lượng = Khối lượng riêng . Thể tích
m=P.D
+ D là khối lượng riêng(kg/m3 khối)
+m là khối lượng (kg)
+V là thể tích (m3)
Viết các công thức chuyển đổi giữa khối lượng, lượng chất, thể tích của chất khí. Viết các công thức tính tỷ khối của chất khí. Giải thích các đại lượng.
\(\begin{cases} n=\dfrac{m}{M}(mol)\\ m=n.M(g)\\ M=\dfrac{m}{n}(g/mol)\\ \end{cases}\\ \begin{cases} n=\dfrac{V}{22,4}(mol)\\ V=n.22,4(l)\\ \end{cases}\\ d_{A/B}=\dfrac{M_A}{M_B};d_{A/kk}=\dfrac{M_A}{29}\)
Với n là số mol của chất, m là khối lượng chất, M là khối lượng mol của chất và V là thể tích chất ở đktc
Viết công thức tính trọng lượng theo khối lượng? Nêu tên và đơn vị của từng đại lượng có trong công thức?
\(P=10.m\)
\(\left\{{}\begin{matrix}\text{P là trọng lượng}\\\text{m là khối lượng}\end{matrix}\right.\)