Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 Đề thi thử THPTQG - THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang - Lần 1 – Năm 2018 I. Nhận biết Câu 1: Cho các phép lai sau: (1) 4n × 4n → 4n. (2) 4n × 2n → 3n. (3) 2n × 2n → 4n. (4) 3n × 3n → 6n. Có bao nhiêu phép lai đời con có thể được hình thành do đa bội hóa? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 2: Đột biến gen thường xảy ra khi A. NST đóng xoắn. B. phiên mã. C. ADN nhân đôi. D. dịch mã. Câu 3: Phần lớn các chất khoáng được hấp thụ vào cây theo cách chủ động diễn ra theo phương thức nào? A. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rể cần tiêu hao năng lượng. B. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rể cần ít năng lượng. C. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rể. D. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rể không cần tiêu hao năng lượng. Câu 4: Trong pha sáng quang hợp, sản phẩm được tạo ra là A. ATP, NADH,CO2. B. ATP, NADPH, O2. C. ATP, NADPH, CO2. D. ATP, NADH, O2. Câu 5: Ở sinh vật nhân thực, ARN không đảm nhận chức năng nào sau đây? A. Phân giải prôtêin. B. Cấu tạo nên ribôxôm. C. Làm khuôn tổng hợp chuỗi pôlipeptit. D. Mang axit amin tham gia quá trình dịch mã. Câu 6: Nơi nước và các chất hoà tan đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ là: A. Tế bào nội bì B. Tế bào lông hút C. Tế bào biểu bì D. Tế bào vỏ. Câu 7: Sản phẩm của giai đoạn hoạt hóa axit amin trong quá trình dịch mã là A. mARN. B. chuỗi pôlipeptit. C. axit amin tự do. D. phức hợp aa – tARN. Câu 8: Theo F. Jacôp và J. Mônô, trình tự của opêron Lac là: A. Gen điều hoà (R) → vùng khởi động (P) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc. B. Vùng khởi động (P) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc. C. Vùng vận hành (O) → vùng khởi động (P) → các gen cấu trúc. D. Gen điều hoà (R) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc. Câu 9: Từ hai dòng thực vật ban đầu có kiểu gen AaBb và DdEe, bằng phương pháp lai xa kèm đa bội hóa có thể tạo ra những quần thể thực vật nào sau đây? A. AAbbDDEE, aabbDDEE, aabbDdee. B. AAbbDDEE, aabbDDee, AABBddee. C. AAbbDDEE, AABbDDee, Aabbddee. D. AAbbDDEE, AabbDdEE, AaBBDDee. Câu 10: Lượng protein được bổ sung thường xuyên cho cơ thể động vật ăn thực vật có nguồn gốc từ đâu? A. Có sẵn trong cơ thể động vật. HOC24.VN 2 B. Enzim tiêu hóa. C. Phân hủy xenlulôzơ. D. Vi sinh vật sống cộng sinh trong hệ tiêu hóa của động vật. Câu 11: Khi tế bào khí khổng mất nước thì: A. Vách (mép) mỏng hết căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng đóng lại. B. Vách dày căng ra làm cho vách mỏng cong theo nên khí khổng đóng lại. C. Vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng đóng lại. D. Vách mỏng căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng khép lại. Câu 12: Đặc điểm cấu tạo của tế bào lông hút ở rễ cây là: A. Thành tế bào mỏng, có thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn. B. Thành tế bào dày, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn. C. Thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm nhỏ. D. Thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn. Câu 13: Ở một loài thực vật, gen quy định màu sắc hoa nằm trên nhiễm sắc thể thường; alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Để kiểm tra kiểu gen của cây hoa đỏ, người ta sử dụng A. phép lai thuận. B. phép lai khác dòng. C. phép lai nghịch. D. phép lai phân tích. Câu 14: Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân li kiểu hình đời con giống nhau ở cả hai giới? A. X aX a × X AY a B. X AX a × X aY a C. X AX a × X aY A D. X aX a × X AX a Câu 15: Đặc điểm của thể đa bội là A. cơ quan sinh dưỡng to. B. dễ bị thoái hóa giống. C. cơ quan sinh dưỡng bình thường. D. tốc độ sinh trưởng phát triển chậm. Câu 16: Thực vật C4 có năng suất cao hơn thực vật C3 vì A. tận dụng được nồng độ CO2. B. nhu cầu nước thấp. C. tận dụng được ánh sáng cao. D. không có hô hấp sáng Câu 17: Có bao nhiêu kết luận đúng khi nói về gen ngoài nhân? (1) Trong quá trình di truyền, vai trò của bố mẹ như nhau và biểu hiện ra kiểu hình không đều ở hai giới. (2) Các gen ngoài nhân không được phân chia đều cho các tế bào con trong quá trình phân bào. (3) Kết quả phép lai thuận và phép lai nghịch giống nhau, trong đó con lai thường mang tính trạng của mẹ. (4) Tính trạng do gen ngoài nhân quy định vẫn tồn tại khi thay thế nhân tế bào bằng một nhân có cấu trúc di truyền khác. (5) Tất cả đột biến gen ở tế bào chất đều được biểu hiện kiểu hình và di truyền cho đời sau. A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. HOC24.VN 3 Câu 18: Trong trường hợp gen nằm trên NST thường, mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Quy luật nào sau đây không xuất hiện tỉ lệ phân li kiểu hình 1: 1 : 1 : 1? A. Quy luật phân li độc lập. B. Quy luật phân li. C. Quy luật hoán vị gen. D. Quy luật liên kết gen. Câu 19: Một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Hạt phấn (n +1) không có khả năng sinh sản, hạt phấn (n) sinh sản bình thường và các loại tế bào noãn có khả năng thụ tinh bình thường. Phép lai của các thể lệch bội nào dưới đây cho quả vàng chiếm tỉ lệ 1/3? A. P: ♀ AAa × ♂ Aaa. B. P: ♀ AAA × ♂ AAa. C. P: ♀ Aaa × ♂ Aaa. D. P: ♀ AAa × ♂ AAa. Câu 20: Gen quy định nhóm máu ở người gồm 3 alen: IA , IB , IO . Trong trường hợp biết nhóm máu của bố, mẹ sẽ xác định được kiểu gen của bố, mẹ nếu con có nhóm máu A. B B. A C. O D. AB Câu 21: Cho cá thể đực có kiểu gen AaBbDd giao phối với cá thể cái có kiểu gen Aabbdd. Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, 20% số tế bào không phân li cặp gen Aa trong giảm phân I, giảm phân II bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, 10% số tế bào không phân li cặp gen bb trong giảm phân I, giảm phân II bình thường. Biết các cặp gen khác phân li bình thường. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể ở đời con, xác suất cá thể có kiểu gen aabbdd là A. 9%. B. 2,25%. C. 72%. D. 4,5%. Câu 22: Khi cây bị hạn, hàm lượng ABA trong tế bào khí khổng tăng có tác dụng A. tạo cho các ion đi vào khí khổng. B. kích thích các bơm ion hoạt động. C. làm tăng sức trương nước trong tế bào khí khổng. D. làm cho các tế bào khí khổng tăng áp suất thẩm thấu. Câu 23: Cho các bệnh sau: (1) Máu khó đông. (2) Bạch tạng. (3) Phêninkêto niệu. (4) Thiếu máu hồng cầu lưỡi liềm. (5) Mù màu. Có bao nhiêu bệnh được biểu hiện ở cả nam và nữ với xác suất ngang nhau? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 24: Ở ruồi giấm đực có bộ nhiễm sắc thể được ký hiệu AaBbDdXY. Trong quá trình phát triển phôi sớm, ở lần phân bào thứ 6 người ta thấy ở một số tế bào cặp Dd không phân ly. Thể đột biến có A. hai dòng tế bào đột biến là 2n+2 và 2n-2. B. ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+l và 2n-l. C. hai dòng tế bào đột biến là 2n+l và 2n-l. D. ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+2 và 2n-2. Câu 25: Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ, tế bào thu được: HOC24.VN 4 A. 2 phân tử axit piruvic, 6 phân tử ATP và 2 phân tử NADH. B. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 4 phân tử NADH. C. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH. D. 1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH. Câu 26: Ở một loài thực vật, xét một cá thể có kiểu gen AaBb DE/de . Người ta tiến hành thu hạt phấn của cây này rồi nuôi cấy trong điều kiện thí nghiệm, sau đó gây lưỡng bội hóa thành công toàn bộ các hạt phấn. Cho rằng quá trình phát sinh hạt phấn đã xảy ra hoán vị gen giữa các alen D và d với tần số 20%. Theo lí thuyết, tỉ lệ dòng thuần thu được từ quá trình nuôi cấy hạt phấn nói trên là A. 1%. B. 5%. C. 40%. D. 100%. Câu 27: Ở một loài chim, trong kiểu gen có mặt cả hai gen A và B quy định kiểu hình lông đen, chỉ có mặt một trong hai gen trội A và B quy định kiểu hình lông xám, không có mặt cả hai gen trội quy định kiểu hình lông trắng. Alen D quy định đuôi dài, alen d quy định đuôi ngắn. Khi cho (P) nòi chim lông đen, đuôi dài thuần chủng làm bố giao phối với nòi chim lông trắng, đuôi ngắn thu được F1. Cho con cái F1 tiếp tục giao phối với lông trắng, đuôi ngắn; F2 thu được kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1. Có bao nhiêu phép lai (P) phù hợp với kết quả trên? (1) AA BD/bd × aa bd/bd (2) AA BD/bd × aa bd/bd; f = 50% (3) AA XBDXBD × aaXbdY (4) XAX A BD/BD × X AY bd/bd. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 28: Ở tằm, alen A quy định trứng màu trắng, alen a quy định trứng màu sẫm. Phép lai nào sau đây có thể phân biệt con đực và con cái ở giai đoạn trứng? A. X AX a × X AY B. X AX A × X aY C. X AX a × X aY D. X aX a × X AY Câu 29: Một trong những bệnh rối loạn chuyển hóa ở người là bệnh phêninkêtô niệu. Người bệnh không chuyển hóa được axit amin phêninalanin thành tirôzin làm axit amin phêninalanin ứ đọng trong máu, chuyển lên não gây đầu độc tế bào thần kinh làm bệnh nhân bị thiểu năng trí tuệ dẫn đến mất trí nhớ. Trong các kết luận sau đây, có bao nhiêu kết luận đúng? (1) Nguyên nhân gây bệnh do đột biến xảy ra ở cấp độ phân tử. (2) Bệnh có khả năng chữa trị hoàn toàn nếu phát hiện sớm. (3) Bệnh có khả năng chữa trị nếu phát hiện sớm và có chế độ ăn kiêng hợp lí. (4) Bệnh do gen đột biến không tạo được enzim xúc tác cho phản ứng chuyển hóa axit amin phêninalanin thành tirôzin. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 30: Biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, cơ thể nào sau đây phát sinh tối đa nhiều giao tử nhất? A. AaBb. B. AB/ab XDX d . C. Aa Bd/bd D. AB/ab Câu 31: Dưới đây là một số đặc điểm của đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể: (1) Xảy ra ở cấp độ phân tử và thường có tính thuận nghịch. HOC24.VN 5 (2) Đa số là có hại và thường được biểu hiện ngay thành kiểu hình. (3) Xảy ra một cách ngẫu nhiên. (4) Đa số đột biến ở trạng thái lặn nên khó phát hiện. Có bao nhiêu điểm khác biệt giữa đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 32: Một phân tử glucôzơ bị oxi hóa hoàn toàn trong đường phân và chu trình Crep, nhưng hai quá trình này chỉ tạo ra một vài phân tử ATP. Phần mang năng lượng còn lại mà tế bào thu nhận từ phân tử glucôzơ ở đâu? A. Trong phân tử CO2 được thải ra từ quá trình này. B. Mất dưới dạng nhiệt. C. Trong NADH và FADH2. D. Trong O2. Câu 33: Thế nước của cơ quan nào trong cây là thấp nhất? A. Lông hút ở rễ. B. Mạch gỗ ở thân. C. Cành cây. D. Lá cây. Câu 34: Để xác định quy luật di truyền chi phối sự hình thành màu sắc hoa một nhà khoa học đã tiến hành các phép lai sau: Phép lai 1: Lai hai dòng thuần chủng hoa trắng (1) với dòng hoa trắng (2) thu được F1 100% hoa trắng. Phép lai 2: Lai hai dòng thuần chủng hoa trắng (2) với dòng hoa trắng (3) thu được F1 100% hoa trắng. Phép lai 3: Lai hai dòng thuần chủng hoa trắng (1) với dòng hoa trắng (3) thu được F1 100% hoa xanh. Biết quá trình phát sinh giao tử không xảy ra đột biến.Kết luận nào sau đây là chính xác? A. Nếu cho các cây hoa xanh ở phép lai 3 tự thụ phấn thì kiểu hình hoa trắng ở đời con chiếm 43,75%. B. Cho cây hoa xanh ở phép lai 3 lai với dòng hoa trắng (1) hoặc (2) đời con đều cho 25% hoa xanh. C. Tính trạng màu sắc hoa do gen ngoài nhân quy định. D. Màu sắc hoa được quy định bởi một gen có nhiều alen. Câu 35: Ở một loài động vật, cho con đực thân đen, mắt trắng thuần chủng lai với con cái thân xám, mắt đỏ thuần chủng thu được F1 toàn con thân xám, mắt đỏ. Cho các con F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau, F2 phân li kiểu hình theo tỉ lệ: Giới cái: 100% con thân xám, mắt đỏ. Giới đực: 41% con thân xám, mắt đỏ : 41% con thân đen, mắt trắng : 9% con thân xám, mắt trắng : 9% con thân đen, mắt đỏ. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng. Các tính trạng trên di truyền theo quy luật (1) Gen trên nhiễm sắc thể X, tuân theo quy luật di truyền chéo. (2) Gen trên nhiễm sắc thể Y, tuân theo quy luật di truyền thẳng. (3) Liên kết không hoàn toàn. HOC24.VN 6 (4) Có hiện tượng tương tác gen. (5) Di truyền trội lặn hoàn toàn. A. (1), (3), (4). B. (3), (4), (5). C. (1), (3), (5). D. (2), (4), (5). Câu 36: Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, trong quá trình giảm phân không xảy ra đột biến và trao đổi chéo. Trong các phép lai sau, có bao nhiêu phép lai đời con cho tỉ lệ phân li kiểu hình chung là 3 : 1? (1) AaBb × aaBB. (2) AABb × aaBb. (3) XAX A × XAY (4) AB/ab × AB/ab (5) AB/ab × Ab/ab. Số phương án đúng là: A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 37: Khi nói về tuần hoàn máu ở động vật, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng? (1) Chỉ có động vật thuộc lớp thú mới có tim 4 ngăn. (2) Cá, lưỡng cư, bò sát, chim và thú đều có hệ tuần hoàn kép. (3) Nhóm động vật không có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2 ở tim là cá, chim, thú. (4) Một chu kì hoạt động tim gồm có 3 pha. (5) Hệ tuần hoàn hở là hệ tuần hoàn đã có mao mạch nối giữa động mạch và tĩnh mạch. (6) Động vật có khối lượng cơ thể càng lớn thì nhịp tim càng nhỏ. (7) Huyết áp ở mao mạch là nhỏ nhất. A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 38: Ở ruồi giấm có 8 gen được đánh dấu từ A đến H. Đột biến cấu trúc NST gây ra 4 nòi có thứ tự các gen được đánh dấu như sau: Nòi 1: AHBDC. FEG Nòi 2: AEDCF. BHG Nòi 3: AHBDG. EFC Nòi 4: AEFCD. BHG Trong các phát biểu sau có bao nhiêu phát biểu đúng? (1) Đây là đột biến đảo đoạn. (2) Dạng đột biến này thường gây chết cho thể đột biến. (3) Nếu nòi 1 là nòi xuất phát thì có thể tạo thành nòi 2. (4) Hiện tượng đảo đoạn nòi 2 có thể tạo thành nòi 4. (5) Nếu nòi 1 là nòi xuất phát thì hướng tiến hóa là 2 ← 4 ← 1→ 3. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 39: Cho các đặc điểm: (1) Được cấu tạo bởi một mạch pôlinuclêôtit. (2) Đơn phân là ađênin, timin, guanin, xitôzin. (3) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. (4) Các đơn phân liên kết với nhau bằng liên kết hiđrô. (5) Trong cấu tạo có uraxin mà không có timin. HOC24.VN 7 Số đặc điểm chung có ở cả ba loại ARN là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 40: Ở một loài thú, alen A quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen a quy định lông trắng; alen B quy định lông xoăn trội hoàn toàn so với alen b quy định lông thẳng. Cho hai nòi thuần chủng lông đen, xoăn và lông trắng, thẳng giao phối với nhau thu được F1. Cho F1lai phân tích, theo lí thuyết tỉ lệ phân li kiểu hình của Fa có thể là: (1) 1 lông đen, thẳng : 1 lông trắng, xoăn. (2) 1 lông đen, thẳng : 1 lông trắng, xoăn : 1 lông đen, xoăn : 1 lông trắng, thẳng. (3) 1 cái lông đen, xoăn : 1 đực lông trắng, thẳng. (4) 1 cái lông đen, xoăn : 1 cái lông trắng, thẳng : 1 đực lông đen, xoăn : 1 đực lông trắng, thẳng. (5) 1 đực lông đen, xoăn : 1 đực lông trắng, xoăn : 1 cái lông đen, thẳng : 1 cái lông trắng, thẳng. Biết quá trình giảm phân không xảy ra hiện tượng trao đổi chéo. Số phương án đúng là A. 3. B. 5. C. 1. D. 4.
00:00:00