Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 Đề thi thử THPTQG - THPT Lương Ngọc Quyến - Thái Nguyên I. Nhận biết Câu 1: Ở cà chua quả đỏ A trội so với quả vàng a, thân cao B trội so với b thân thấp. Phép lai P AaBb x AaBb cho kiểu hình thân thấp quả vàng ở F1 là: A. 9/16. B. 3/16. C. 1/16. D. 3/4. Câu 2: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 100% ruồi mắt đỏ. A. XaXa x XAY B. XAXA x XaY C. XAXa x XaY D. XAXa x XAY Câu 3: Trong việc tạo ưu thế lai, lai thuận và lai nghịch giữa các dòng thuần chủng có mục đích A. phát hiện được các đặc điểm di truyền tốt của dòng mẹ. B. xác định được vai trò của các gen di truyền liên kết với giới tính C. đánh giá vai trò của tế bào chất lên sự biểu hiện của tính trạng để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất. D. phát hiện biến dị tổ hợp để chọn lọc tìm ưu thế lai cao nhất Câu 4: Ở người gen A quy định da bình thường, gen lặn đột biến a làm enzim mất hoạt tính da bạch tạng. Một cặp vợ chồng có kiểu gen Aa x Aa. Khả năng cặp vợ chồng trên sinh con mang gen bệnh là: A. 75% . B. 12,5% . C. 50% . D. 25%. Câu 5: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa vàng. Thế hệ xuất phát (P) của một quần thể tự thụ phấn có tần số các kiểu gen là 0,4AA : 0,6Aa. Biết rằng không có các yếu tố làm thay đổi tần số alen của quần thể tính theo lí thuyết, tỉ lệ cây hoa đỏ ở F2 là: A. 85%. B. 96%. C. 32%. D. 64%. Câu 6: Trong những dạng đột biến sau, những dạng nào không thuộc đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể? A. Mất đoạn. B. Lặp đoạn. C. Đảo đoạn. D. Mất 1 cặp nucleotit. Câu 7: Quần thể đậu Hà lan có 2000 cây, trong đó cây hoa đỏ (AA) có 500 cây, cây hoa đỏ (Aa) có 1000 cây còn lại là cây hoa trắng (aa). tần số alen A và a lần lượt là A. 0,4; 0,6. B. 0,5; 0,5. C. 0,6; 0,4. D. 0,7; 0,3. Câu 8: Người ta có thể tái tổ hợp thông tin di truyền giữa các loài rất khác xa nhau trong hệ thống phân loại mà phương pháp lai hữu tính không thực hiện được bằng: A. Lai khác chi. B. Lai khác giống. C. Kĩ thuật di truyền. D. Lai khác dòng. Câu 9: Quần thể P0 có 100% kiểu gen Aa ngẫu phối 2 thế hệ. Tần số kiểu gen AA trong quần thể là: A. 1/4. B. 1/2. C. 3/8. D. 1/8. Câu 10: Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thế hệ theo hướng: A. Giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn. HOC24.VN 2 B. Giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử. C. Tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử. D. Giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội. Câu 11: Chia cắt một phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy vào tử cung của nhiều cá thể được áp dụng để nhân giống nhanh chóng nhiều động vật quý hiếm được gọi là phương pháp A. Nhân giống vô tính. B. nhân giống đột biến. C. nuôi cấy hợp tử. D. cấy truyền phôi. Câu 12: Theo Menđen, nội dung của quy luật phân li là A. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 3 trội : 1 lặn. B. mỗi nhân tố di truyền (gen) của cặp phân li về mỗi giao tử với xác suất như nhau, nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền (alen) của bố hoặc của mẹ. C. ở thể dị hợp, tính trạng trội át chế hoàn toàn tính trạng lặn. D. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 1 : 2 : 1. Câu 13: Ở đậu Hà Lan, hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng. Cho giao phấn giữa cây hoa trắng với cây hoa trắng (P aa x aa), kiểu hình ở cây F1 sẽ như thế nào? A. 100% hoa trắng. B. 100% hoa đỏ. C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. D. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng. Câu 14: Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây sai? A. Quá trình dịch mã diễn ra trong nhân tế bào. B. Nguyên liệu của quá trình dịch mã là các axit amin. C. Trong quá trình dịch mã, ribôxôm dịch chuyển trên mARN theo chiều 5’ → 3’. D. Sản phẩm của quá trình dịch mã là chuỗi pôlipeptit. Câu 15: Một đoạn gen có trình tự các nu như sau 3’GGG XXT GGA TXG AAA 5’ (mạch khuôn) 5’ XXX GGA XXT AGX T T T 3’ Trình tự các Nuclêôtit tương ứng trên mARN được tổng hợp từ đoạn gen trên là A. 3’GGG XXU GGA UXG UUU 5’ . B. 5’ XXX GGA XXU AGX UUU 3’ C. 5’ GGG XXU GGA UXG UUU 3’ . D. 3’ XXX GGA XXU AGX TTT 5’ . Câu 16: Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể không thể phân li. B. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một số hoặc một số cặp nhiễm sắc thể C. Đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường, không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính. D. Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân. Câu 17: Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen AaBb tạo ra loại giao tử và giao Ab chiếm tỉ lệ A. 50%. B. 25%. C. 12,5%. D. 75%. HOC24.VN 3 Câu 18: Một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài này có bộ NST là A. 2n + 1. B. n + 1. C. n - 1. D. 2n - 1. Câu 19: Côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã? A. 5’UAX3’. B. 5’UGG3’. C. 5’UGA3’. D. 5’UGX3’. Câu 20: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 11 nm? A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn). B. Crômatit. C. Sợi cơ bản. D. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc). Câu 21: Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đây đóng vai trò “khuôn mẫu”? A. rARN. B. tARN. C. ADN. D. mARN. Câu 22: Dưới đây là các bước trong các quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến. I. Cho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo ra các giống thuần chủng; II. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn. III. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến. IV. Tạo dòng thuần chủng. Quy trình nào sau đây đúng nhất trong việc tạo giống bằng phương pháp gây đột biến? A. I → III → II. B. III → II → I. C. III → II → IV. D. II → III → IV. Câu 23: Một loài động vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cơ thể có bộ nhiễm sắc thể sau, có bao nhiêu dạng đột biến thể ba (2n+1)? I. AaaBbDdEe. II. AaBbDDdEe. III. AaBBbDdEe. IV . AaBbDdEe. V. AaBBddEEe. VI. AaBbDdEE. A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 24: Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây do đột biến nhiễm sắc thể gây nên? A. Hội chứng Đao. B. Bệnh máu khó đông. C. Bệnh mù màu đỏ - xanh lục. D. Bệnh bạch tạng . Câu 25: Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây là cơ thể thuần chủng? A. AABb. B. AaBb. C. aaBb. D. AAbb. Câu 26: Ưu thế lai giảm dần khi cho F1 làm giống vì: A. các cơ thể lai luôn ở trạng thái dị hợp. B. Tỷ lệ thể dị hợp giảm dần C. Con lai giảm sức sống. D. Thể đồng hợp tăng dần. Câu 27: Trình tự nuclêôtit nào sau đây phù hợp với trình tự các nu được phiên mã từ một gen có mạch bổ sung là 5’ TAXGATTGX 3’? A. 5’ AUGXUAA XG 3’ B. 3’AUGXUAA XG5’ C. 3’ATGXTAA XG5’ D. 5’ UAXGAUUGX 3’ Câu 28: Trường hợp nào sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết? HOC24.VN 4 A. Tất cả các gen nằm trên cùng một NST phải luôn di truyền cùng nhau. B. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp NST. C. Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết. D. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau. Câu 29: Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê có cấu trúc di truyền 0,3 AA: 0,5 Aa: 0,2 aa tần số các alen trong quần thể lúc đó là A. 0,55 A; 0,45 a. B. 0,75 A; 0,25 a. C. 0,8 A; 0,2 a D. 0,65A; 0,35a. II. Thông hiểu Câu 30: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai : AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-B-C-dd ở đời con là A. 3/128. B. 1/32. C. 1/64. D. 27/256. Câu 31: Một quần thể có 40 cá thể AA; 40 cá thể Aa; 20 cá thể aa. Cấu trúc di truyền của quần thể sau một lần ngẫu phối là. A. 0,36AA. 0,48Aa. 0,16aa. B. 0,16AA. 0,36Aa. 0,48aa. C. 0,16AA. 0,48Aa. 0,36aa. D. 0,48AA. 0,16Aa. 0,36aa. Câu 32: Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai? I. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac. II. Vùng vận hành (O) là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã. III. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) vẫn có thể phiên mã. IV. Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 10 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 10 lần. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 33: Phát biểu nào dưới đây về gen là không đúng A. Mỗi gen cấu trúc đều gồm có 3 vùng trình tự tính từ đầu 3/ mạch mã gốc là vùng điều hoà, vùng mã hoá và vùng kết thúc B. Gen là 1 đoạn trình tự ADN mang thông tin mã hoá cho 1 sản phẩm nhất định (prôtêin hoặc ARN) C. Ở gen phân mảnh có các đoạn trình tự không mã hoá a.a xen kẽ với các đoạn trình tự mã hoá a.a D. Tất cả các gen ở sinh vật nhân thực đều là gen phân mảnh Câu 34: Một người đàn ông bình thường có mẹ bị bệnh phêninkêtô niệu lấy một người vợ bình thường có em trai bị bệnh. Tính xác suất để cặp vợ chồng này sinh con đầu lòng là gái không mang gen bệnh? Biết rằng ngoài mẹ chồng và anh vợ cả bên vợ, bên chồng không còn ai bị bệnh. A. 1/6. B. 5/12. C. 1/4. D. 5/6. Câu 35: Ở 1 loài thực vật, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định hoa trắng. Quần thể ngẫu phối nào sau đây chắc chắn ở trạng thái cân bằng di truyền A. Quần thể 2: 50% màu đỏ: 50% màu trắng. B. Quần thể 1: 100% cây hoa màu đỏ. C. Quần thể 3: 100% cây hoa màu trắng. D. Quần thể 4: 75% màu đỏ: 25% màu trắng. HOC24.VN 5 Câu 36: Ở cà chua gen A quy định quả đỏ, gen a quy định quả vàng; gen B quy định quả tròn, gen b quy định quả dẹt. Biết các cặp gen phân li độc lập để F1 có tỉ lệ 3 đỏ tròn : 3 đỏ dẹt : 1 vàng tròn : 1 vàng dẹt thì phải chọn cặp P có kiểu gen và kiểu hình thế nào? A. Aabb (đỏ dẹt) x Aabb (đỏ dẹt). B. AaBb (đỏ tròn) x Aabb (đỏ dẹt). C. aaBb (vàng tròn) x aabb (vàng dẹt). D. Aabb (đỏ dẹt) x aaBb (vàng tròn). Câu 37: Cho biết không xảy đột biến, tính theo lí thuyết, xác suất sinh 1 người con có 6 alen trội của 1 cặp vợ chồng đều có kiểu gen AaBbDd là A. 5/16. B. 15/64. C. 20/64. D. 1/64. Câu 38: Bằng kĩ thuật chia cắt phôi, người ta tách một phôi bò có kiểu gen AaBbDdEE thành nhiều phôi rồi cấy các phôi này vào tử cung của các bò cái khác nhau, sinh ra 5 bò con. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? A. 5 bò con này có bộ nhiễm sắc thể khác nhau. B. 5 bò con này có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen. C. 5 bò con này trưởng thành có khả năng giao phối với nhau tạo ra đời con. D. Trong cùng một điều kiện sống, 5 bò con này thường có tốc độ sinh trưởng giống nhau. Câu 39: Ứng dụng nào sau đây không dựa trên cơ sở của kĩ thuật di truyền? (1) Tạo chủng vi khuẩn mang gen có khả năng phân hủy dầu mỏ để phân hủy các vết dầu loang trên biển (2) Sử dụng vi khuẩn E.coli để sản xuất insulin chữa bệnh đái tháo đường ở người (3) Tạo chủng nấm Penicilium có hoạt tính penixilin tăng gấp 200 lần dạng ban đầu (4) Tạo bông mang gen có khả năng tự sản xuất ra thuốc trừ sâu (5) Tạo ra giống đậu tương có khả năng kháng thuốc diệt cỏ (6) Tạo ra nấm men có khả năng sinh trưởng mạnh để sản xuất sinh khối. Số phương án đúng là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
00:00:00