Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 Đề thi thử THPTQG Sở GD&ĐT Đồng Tháp Câu 1: Sự mềm dẻo kiểu hình (thường biến) là A. hiện tượng kiểu hình của một cơ thể có thể thay đổi trước các điều kiện môi trường khác nhau. B. tập hợp các kiểu hình khác nhau tương ứng với các môi trường khác nhau. C. hiện tượng kiểu hình của một cơ thể không thể thay đổi trước các điều kiện môi trường khác nhau. D. tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau. Câu 2: Ở động vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể A. có cùng kiểu gen. B. có kiểu hình khác nhau. C. có kiểu hình giống nhau. D. có kiểu gen khác nhau. Câu 3: Cặp NST giới tính quy định giới tính nào dưới đây là không đúng? A. Ở gà: XX - trồng, XY - mái. B. Ở ruồi giấm: XX - đực, XY - cái. C. Ở lợn: XX - cái, XY - đực. D. Ở người: XX - nữ, XY - nam. Câu 4: Thành phần nào sau đây không thuộc thành phần cấu trúc của operon Lac ở vi khuẩn E.Coli? A. Vùng khởi động (P). B. Gen điều hòa (R). C. Các gen cấu trúc (Z, Y, A). D. Vùng vận hành (O). Câu 5: Khi nói về tần số hoán vị gen, điều nào dưới đây không đúng? A. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%. B. Tần số hoán vị gen được sử dụng để lập bản đồ gen. C. Tần số hoán vị gen thể hiện lực liên kết giữa các gen. D. Tần số hoán vị gen tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen. Câu 6: Đối tượng chủ yếu được Menđen sử dụng nghiên cứu di truyền là A. bí ngô. B. ruồi giấm. C. cà chua. D. đậu Hà Lan. Câu 7: Tất cả các cặp NST của tế bào sinh dưỡng không phân li khi nguyên phân sẽ tạo ra tế bào A. lệch bội. B. lưỡng bội. C. tứ bội. D. đơn bội. Câu 8: Ở thực vật, sự di truyền ngoài nhân do gen có ở bào quan nào? A. Lưới nội chất. B. Ti thể và lục lạp. C. Ti thể. D. Lục lạp. Câu 9: Khi nói về tính thoái hóa của mã di truyền, phát biểu nào sau đây đúng? A. Một bộ ba mã di truyền chỉ mã hóa cho một axit amin. B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin. C. Mỗi loài có bộ mã di truyền đặc trưng cho từng loài. D. Một bộ ba mã di truyền mã hóa cho nhiều axit amin. Câu 10: Axit amin mở đầu ở chuỗi pôlipeptit của vi khuẩn là A. Alanin. B. Mêtiônin. C. Foocmin Mêtiônin. D. Valin. Câu 11: Dạng đột biến cấu trúc NST gây hậu quả nghiêm trọng nhất là A. chuyển đoạn. B. đảo đoạn. C. mất đoạn. D. lặp đoạn. Câu 12: Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo gồm những thành phần nào? HOC24.VN 2 A. mARN và prôtêin. B. tARN và prôtêin. C. rARN và prôtêin. D. ADN và prôtêin. Câu 13: Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô trong gen? A. Thêm một cặp nuclêôtit. B. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X. C. Mất một cặp nuclêôtit. D. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp T-A. Câu 14: Trong trường hợp các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do, phép lai có thể tạo ra ở đời con nhiều loại tổ hợp gen nhất là: A. AaBb x aabb. B. AaBb x AABb. C. aaBb x Aabb. D. Aabb x AaBB. Câu 15: Khi lai cặp bố mẹ thuần chủng và các gen di truyền phân li độc lập thu được F1 dị hợp tử về hai cặp ge. Cho F1 tự thụ phấn được F2 có các tổ hợp với các tỷ lệ: 9 A - B: 3 A - bb: 3 aaB- : 1 aabb. Khi 2 cặp gen trên tác động qua lại để hình thành tính trạng. Nếu các gen không alen tác động theo kiểu bổ trợ, F2 sẽ có tỷ lệ kiểu hình: A. 13:3. B. 15:1. C. 9:7. D. 12:3:1. Câu 16: Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là : A = T = 600 và G = X = 300. Tổng số liên kết hiđrô của gen này là A. 2100. B. 1200. C. 1500. D. 1800. Câu 17: Củ cải có 2n = 18, trong mỗi tế bào ở thể tam bội có số lượng nhiễm sắc thể là A. 36. B. 18. C. 45. D. 27. Câu 18: Khi nói về hậu quả đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng? A. Làm giảm hoặc tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể. B. Làm thay đổi thành phần gen trong cùng một nhiễm sắc thể. C. Làm thay đổi trình tự phân bố gen trên nhiễm sắc thể. D. Có thể gây chết hoặc làm giảm sức sống của thể đột biến. Câu 19: Khi nói về nhiễm sắc thể ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng? A. Cấu trúc cuộn xoắn tạo điều kiện cho sự nhân đôi nhiễm sắc thể. B. Thành phần hóa học chủ yếu của nhiễm sắc thể là ARN và prôtêin. C. Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là nuclêôxôm. D. Nhiễm sắc thể là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử. Câu 20: Trên mạch mang mã gốc của gen có một bộ ba 3'AGX5'. Bộ ba tương ứng trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này là A. 5'GXT3'. B. 5'XGU3'. C. 5'UXG3'. D. 5'GXU3'. Câu 21: Biết hoán vị gen xảy ra với tần số 24%. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen AB ab giảm phân cho ra loại giao tử Ab với tỉ lệ A. 12%. B. 50%. C. 24%. D. 38%. Câu 22: Khi nói về bản đồ di truyền, phát biểu nào sau đây đúng? HOC24.VN 3 A. bản đồ di truyền là sơ đồ về trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong phân tử ADN. B. Bản đồ di truyền là sơ đồ phân bố các gen trên nhiễm sắc thể của một loài. C. Bản đồ di truyền cho biết được mối tương quan trội, lặn giữa các gen. D. Khoảng cách giữa các gen được tính bằng khoảng cách từ gen đó đến tâm động. Câu 23: Một loài thực vật lưỡng bội có 12 nhóm gen liên kết. Giả sử có sáu thể đột biến của loài này được kí hiệu từ I đến VI có số lượng NST ở kì giữa trong mỗi tế bào sinh dưỡng như sau: Cho biết số lượng NST trong tất cả các cặp ở mỗi tế bào của mỗi cơ thể đột biến là bằng nhau. Trong các thể đột biến trên các thể đột biến đa bội chẵn là A. I, II, III, V. B. I, III, IV, V. C. II, VI. D. I, III. Câu 24: Cho các phát biểu dưới đây nói về mã di truyền, phát biểu nào sau đây đúng? A. Mỗi cođon chỉ mã hóa cho một loại axit amin gọi là tính đặc hiệu của mã di truyền. B. Với bốn loại nuclêôtit có thể tạo ra tối đa 64 cođon mã hóa các axit amin. C. Anticođon (bộ ba đối mã) của axit amin mêtiônin là 5'AUG3'. D. Với ba loại nuclêôtit A, U, G có thể tạo ra tối đa 27 cođon mã hóa các axit amin. Câu 25: Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu gen chỉ có A hoặc B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Hai cặp gen Aa và Bb nằm trên hai cặp NST khác nhau. Cho cây dị hợp về hai cặp gen nói trên tự thụ phấn thì kiểu hình F1 có tỉ lệ: A. 15:1. B. 9:7. C. 12:3:1. D. 9:6:1. Câu 26: Ở một loài thực vật, cho cây có kiểu gen AaBbDD tự thụ phấn qua nhiều thế hệ. Biết không xảy ra đột biến. Tính theo lí thuyết, số dòng thuần tối đa về cả ba cặp gen có thể được tạo ra là: A. 1. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 27: Dạng đột biến nào có thể làm cho 2 gen alen với nhau phân bố trên cùng một NST? A. Đảo đoạn. B. Chuyển đoạn. C. Mất đoạn. D. Lặp đoạn. Câu 28: Cho hai nhiễm sắc thể ban đầu có cấu trúc và trình tự các gen như sau: Trong các trường hợp đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dưới đây, có bao nhiêu trường hợp không làm thay đổi hình thái nhiễm sắc thể? HOC24.VN 4 A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 II. Thông hiểu Câu 29: Ở ruồi giấm, gen W quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen w quy định mắt trắng, các gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng và tất cả ruồi mắt trắng đều là ruồi đực? A. XWXW x XWY. B. XWXW x XWY. C. XWXw x XWY. D. XwXw x XWY. Câu 30: Cho biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do. Phép lai AaBbDd x Aabbdd cho tỉ lệ kiểu hình lặn về cả ba cặp tính trạng là A. 1/8. B. 1/32. C. 1/2. D. 1/16. Câu 31: Xét các dạng đột biến sau đây: (1) Đột biến đảo đoạn. (2) Đột biến lệch bội thể một. (3) Đột biến mất đoạn. (4) Đột biến lặp đoạn. (5) Đột biến lệch bội thể ba. (6) Đột biến đa bội. Có bao nhiêu dạng đột biến làm thay đổi chiều dài của ADN? A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 32: Trong trường hợp các gen liên kết hoàn toàn, mỗi gen quy định một tính trạng trội lặn hoàn toàn, dựa vào kiểu hình ở đời con, phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là 1:2:1? A. Ab AB ab abl B. AB AB ab abl C. Ab aB ab abl D. Ab Ab ab abl Câu 33: Màu hoa của một loài thực vật có ba loại là hoa đỏ, hoa vàng và hoa trắng. Để xác định quy luật di truyền của tính trạng màu hoa người ta tiến hành ba phép lai thu được kết quả như sau: Kiểủốẹểu hình đờ Hoa đỏắ25% hoa đỏắ Hoa đỏx hoa đỏ56,25% hoa đỏắ ắắ ạng màu hoa của loài thực vật này di truyền theo quy luật A. tương tác át chế. B. tương tác cộng gộp. C. trội không hoàn toàn. D. tương tác bổ sung. Câu 34: Ở ruồi giấm, hai gen A và B cùng nằm trên một nhóm liên kết cách nhau 40 cM. Ở phép lai ♀ AB abl ♂ Ab aB , kiểu gen aB ab của đời con có tỉ lệ A. 10%. B. 13%. C. 12%. D. 15%. Câu 35: Mỗi gen có chiều dài 4080 oA và 900 ađênin, sau khi bị đột biến chiều dài của gen vẫn không đổi nhưng số liên kết hiđrô là 2701.Loại đột biến đã phát sinh A. thay thế 1 cặp A - T thành 1 cặp G - X. B. thêm 1 cặp nuclêôtit G - X. C. mất một cặp G - X. D. thay thế 1 cặp G - X thành 1 cặp A - T. HOC24.VN 5 Câu 36: Cho các thành phần: (1) mARN của gen cấu trúc. (2) Các loại nuclêôtit A, U, G, X. (3) ARN pôlimeraza. (4) ADN ligaza. (5) ADN pôlimeraza. Các thành phần tham gia vào quá trình phiên mã ở Escherichia coli là A. (3) và (5). B. (1), (2) và (3). C. (2) và (3). D. (2), (3) và (4). Câu 37: Khi nói về quá trình dịch mã, có bao nhiêu phát biểu đúng? (1) Khi ribôxôm tiếp xúc với mã 5'UGA3' trên mARN thì quá trình dịch mã dừng lại. (2) Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều ribôxôm cứng thực hiện quá trình dịch mã. (3) Khi thực hiện quá trình dịch mã, ribôxôm dịch chuyển theo chiều 3'→ 5' trên phân tử mARN. (4) Mỗi phân tử tARN có thể vận chuyển một hoặc vài axit amin. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 38: Trong trường hợp các tính trạng di truyền trội hoàn toàn, bố và mẹ đều có hoán vị gen với tần số 40% thì ở phép lai ♀ DdAbXXaBl ♂ DAbXYaB . Theo lí thuyết, thế hệ F1 kiểu gen dabXYab có tỉ lệ là bao nhiêu? A. 2%. B. 1%. C. 1,5%. D. 3%. Câu 39: Ở đời con của phép lai nào sau đây, tỉ lệ kiểu hình ở giới đực khác với tỉ lệ kiểu hình ở giới cái? A. XAXa x XaY. B. XAXa x XAY. C. XAXA x XaY. D. XaXa x XaY. Câu 40: Ở một loài thực vật, màu sắc hoa được quy định bởi hai cặp gen không alen phân li độc lập, cho hai cây hoa đỏ có kiểu gen dị hợp hai cặp gen giao phấn với nhau (P), thu được F1 9 hoa đỏ và 7 hoa trắng. Biết không xảy ra đột biến, sự biểu hiện của kiểu gen không phụ thuộc vào môi trường. Theo lí thuyết, trong phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng? (1) Trong số các cây hoa trắng ở đời F1 của phép lai, loại cây không thuần chủng chiếm tỉ lệ 7/16. (2) Ở F1 có tối đa 5 kiểu gen quy định cây hoa trắng. (3) Ở F1 có tối đa 8 kiểu gen khác nhau. (4) Tính trạng màu sắc hoa chịu sự chi phối của hai gen alen tương tác lẫn nhau theo kiểu bổ sung. A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
00:00:00