Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

THPT CHUYÊN THÁI BÌNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 LẦN 5 Môn: Sinh h ọc Th ời gian làm bài: 50 phút Câu 1: Phương pháp chọn giống nào sau đây thường áp dụng cho cả động vật và thực vật? A. Gây đột biến. B. Cấy truyền phôi. C. Dung hợp tế bào trần. D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp. Câu 2: Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây không xảy ra trong nhân tế bào? A. Nhân đôi nhiễm sắc thể. B. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit. C. Tổng hợp ARN. D. Nhân đôi ADN Câu 3: Sản phẩm pha sáng dùng trong pha tối của quang hợp là gì? A. ATP, NADPH. B. NADPH, O2. C. ATP, NADP và O2. D. ATP và CO2. Câu 4: Khi nói về tập tính của động vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Cơ sở của tập tính là các phản xạ. B. Nhờ tập tính mà động vật thích nghi với môi trường và tồn tại. C. Tập tính học được là chuỗi phản xạ không điều kiện. D. Tập tính của động vật có thể chia làm 2 loại. Câu 5: Phát biểu nào sau đây nói về đột biến số lượng NST là sai? A. Trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử, nếu một số cặp NST không phân li thì tạo thành thể tứ bội. B. Đột biến dị đa bội chỉ được phát sinh ở các con lai khác loài. C. Thể đa bội thường gặp ở thực vật và ít gặp ở động vật. D. Ở một số loài, thể đa bội có thể thấy trong tự nhiên và có thể được tạo ra bằng thực nghiệm. Câu 6: Nhóm nào dưới đây gồm những động vật có hệ tuần hoàn kín? A. Mực ống, bạch tuộc, chim bồ câu, ếch, giun. B. Giun đất, ốc sên, cua, sóc. C. Thủy tức, mực ống, sứa lược, san hô. D. Tôm, sán lông, trùng giàu, ghẹ. Câu 7: Hoocmôn nào dưới đây được sản sinh nhiều trong thời gian rụng lá, khi hoa già đồng thời thúc quả chóng chín, rụng lá? A. Auxin. B. Gibêrelin. C. Xitôkinin. D. Êtilen. Câu 8: Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12O6 ở cây mía là giai đoạn nào sau đây? A. Quang phân li nước. B. Chu trình Canvin. C. Pha sáng. D. Pha tối. Câu 9: Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba? A. 3 loại. B. 9 loại C. 6 loại. D. 27 loại. Câu 10: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng mạnh nhất đến quá trình sinh trưởng và phát triển của cả động vật và người? A. Nhiệt độ. B. Ánh sáng. C. Thức ăn. D. Nơi ở. Câu 11: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủy ếu qua thành phần cấu tạo nào của rễ? A. Đỉnh sinh trưởng. B. Rễ chính. C. Miền sinh trưởng. D. Miền lông hút. Câu 12: Hai loại ion nào dưới đây đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong việc duy trì điện thế năng? A. Na+ và K+ B. Mg2+ và Ba2+ C. Na+ và Ca2+ D. Mg2+ và K+ Câu 13: Trong một gia đình, mẹ có kiểu gen XBXb, bố có kiểu gen XBY sinh được con gái có kiểu gen XBXbXb. Biết rằng quá trình giảm phân ở bố và mẹ đều không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Kết luận nào sau đây là đúng về quá trình giảm phân của bố và mẹ? A. Trong giảm phân II, ở bố nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường. B. Trong giảm phân I, ở mẹ nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường C. Trong giảm phân II, ở mẹ nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường. D. Trong giảm phân I, ở bố nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường Câu 14: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào dưới đây không được xem là nhân tố tiến hóa? A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên. C. Giao phối ngẫu nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên. Câu 15: Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử? A. Prôtêin của các loài sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại axit amin. B. Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chi trước của mèo. C. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào. D. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng. Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đột biến gen? A. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục. B. Gen đột biến luôn được di truyền cho thế hệ sau. C. Đột biến gen làm thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể. D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thức cấp cho quá trình tiến hóa. Câu 17: Phân tử nào sau đây trong cấu trúc phân tử có liên kết hiđrô? A. ADN, tARN, Prôtêin cấu trúc bậc 2. B. ADN; tARN; rARN; Prôtêin cấu trúc bậc 2. C. ADNl tARN; rARN; Prôtêin cấu trúc bậc 1. D. ADN, tARN; mARN; Prôtêin cấu trúc bậc 2. Câu 18: Trong trường hợp bố mẹ đều mang n căp gen dị hợp phân li độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn thì số lượng các laoị kiểu gen và kiểu hình ở thế hệ sau theo lí thuyết là: A. 3n kiểu gen; 2n kiểu hình. B. 2n kiểu gen; 3n kiểu hình. C. 2n kiểu gen; 2n kiểu hình. D. 3n kiểu gen; 3n kiểu hình. Câu 19: Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là: A. diệp lục A. B. carôtênôit. C. phitôcrôm D. diệp lục B. Câu 20: Hình dưới đây minh họa cho quá trình tiến hóa, phân tích hình này, hãy cho biết có bao nhiêu dưới đây đúng? I. Hình 1 và 2 đều dẫn đến hình thành loài mới. II. Hình 2 minh họa cho quá trình tiến hóa nhỏ. III. Hình 1 minh họa cho quá trình tiến hóa lớn. IV. Hình 2 diễn ra trên quy mô của một quần thể A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 21: Ở ruồi giấm, mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Xét phép lai sau đây (P): Ab aBDH dbX EXe × Ab aBDH dhX EY, Tỉ lệ kiểu hình đực mang tất cả các tính trạng trội ở đời con chiếm 8,25%. Biết rằng không có đột biến xảy ra. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây về đời con đúng? I. Nếu có hoán vị gen xảy ra thì F1 có tối đa 400 kiểu gen. II. F1 có 33% tỉ lệ kiểu hình (A_B_D_H_). III. F1 có 16,5% số cá thể cái mang tất cả các tính trạng trội. IV. F1 có 12,75% tỉ lệ kiểu hình lặn về các cặp gen. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 22: Một NST ban đầu có trình tự gen là ABCD. EFGH. Sau đột biến, NST có trình tự là: D.EFGH. Dạng đột biến này thường gây ra hậu quả gì? A. Gây chết hoặc giảm sức sống. B. Làm tăng cường hoặc giảm bớt sự biểu hiện tính trạng. C. Làm phát sinh nhiều nòi trong một loài. D. Làm tăng khả năng sinh sản của cá thể mang đột biến. Câu 23: Theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây về chọn lọc tự nhiên là sai? A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và qua đó gián tiếp tác động lên vốn gen của quần thể. B. Chọn lọc tự nhiên không bao giờ loại bỏ hết alen lặn ra khỏi quần thể. C. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành cá thể mang kiểu hình thích nghi với môi trường. D. Chọn lọc chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể. Câu 24: Ở một loài thực vật, màu hoa do 1 gen quy định, thực hiện hai phép lia: - Phép lai 1: P: ♀ Hoa đỏ x ♂ Hoa trắng  F1: 100% Hoa đỏ. - Phép lai 2: P: ♀ Hoa trắng x ♂ Hoa đỏ  F1: 100% Hoa trắng. Có các kết luận sau: I. Nếu lấy hạt phấn của F1 ở phép lai 1 thụ phấn cho F1 của phép lai 2 thì F2 phân ly tỷ lệ 3 đỏ: 1 trắng. II. Nếu gen quy định tính trạng trên bị đột biến sẽ biểu hiện ngay thành kiểu hình trong trường hợp không chịu ảnh hưởng bởi môi trường. III. Nếu gen bị đột biến lặn thì chỉ biểu hiện thành kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp. IV. Gen quy định tính trạng này chỉ có một alen. Số kết luận đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 25: Ở ruồi giấm đực có bộ nhiễm sắc thể được ký hiệu AaBbDdXY. Trong quá trình phát triển phôi sớm, ở lần phân bào thứ 6 người ta thấy ở một số tế bào cặp Dd không phân ly. Thể đột biến có A. hai dòng tế bào đột biến là 2n+2 và 2n – 2. B. ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n +1 và 2n – 1. C. hai dòng tế bào đột biến là 2n+1 và 2n – 1. D. ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n +13và 2n – 2. Câu 26: Ở thực vật có hoa, để hình thành hạt phấn (n) thì tế bào trong bao phấn (2n) phải trải qua mấy lần giảm phân? A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 27: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định tính trạng hạt vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định tính trạng hạt xanh. Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 1 hạt vàng : 1 hạt xanh? A. AA x Aa B. Aa x Aa C. AA x aa D. Aa x aa Câu 28: Ở một loài thực vật, gen A quy định cây cao, gen a – cây thấp; gen B quy định quả đỏ, gen b – quả trắng. Các gen di truyền độc lập và không có đột biến xảy ra. Đời lai có kiểu hình cây thấp, quả trắng chiếm 1/16. Kiểu gen của các cây bố mẹ là: A. AaBb x AaBb B. AaBb x Aabb C. AaBB x aaBb D. Aabb x AaBB Câu 29: Một loài sinh vật ngẫu phối, xét một gen có hai alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen A trội hoàn toàn so với alen a. Có các quần thể sau: I. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa. II. 0,5 AA: 0,5 aa. III. 0,18 AA: 0,64 Aa: 0,18 aa. IV. 0,3 AA: 0,5 aa: 0,2 Aa V. 0,42 Aa: 0,49 AA: 0,09 aa. Có bao nhiêu quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 30: Dữ liệu nào dưới đây giúp chúng ta xác định chính xác tính trạng do gen trội hay lặn nằm trên NST thường hay NST giới tính quy định? A. Bố mẹ bình thường sinh ra con gái bệnh. B. Bố mẹ bình thường sinh ra con gái bình thường. C. Bố mẹ bình thường sinh ra con trai bị bệnh D. Bố mẹ bị bệnh sinh ra con trai bị bệnh. Câu 31: Nhóm máu MN có người được quy định bởi cặp gen đồng trội M và N. Người thuộc nhóm máu M có kiểu gen MM, người thuộc nhóm máu N có kiểu gen NN, người thuộc nhóm máu MN có kiểu gen MN. Một cặp vợ chồng đều thuộc nhóm máu MN. Xác suất để họ sinh 3 đứa con và chúng có nhóm máu khác nhau là bao nhiêu? A. 3/64 B. 3/16 C. 5/256 D. 1/32 Câu 32: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp, gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy định hoa trắng. Lai cây thân cao, hoa đỏ với cây thân thấp, hoa trắng thu được F1 phân li theo tỉ lệ 37,5% thân cao, hoa trắng: 37,5% thân thấp, hoa đỏ: 12,5% thân cao, hoa đỏ; 12,5% thân thấp, hoa trắng. Cho biết không có đột biến xảy ra. Kiểu gen của cây bố mẹ trong phép lai trên là: A. ���� ���� × ���� ���� B. AaBb x aabb C. AaBB x aabb D. ���� ���� × ���� ���� Câu 33: Cho biết tính trạng màu hoa do hai cặp gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương tác theo kiểu bổ sung. Ki kiểu gen có mặt cả 2 alen A và B thì biểu hiện kiểu hình hoa đỏ, các kiểu gen cho kiểu hình hoa trắng. Một quần thể đnag cân bằng di truyền có tần số A là 0,4, tần số B là 0,5. Tỉ lệ KH của quần thể là: A. 4% đỏ: 96% trắng. B. 63% đỏ: 37% trắng. C. 20% đỏ: 80% trắng. D. 49% đỏ: 52% trắng. Câu 34: Một gen có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch của 1 gen có số nuclêôtit loại A bằng số nuclêôtit loại T, số loại nuclêôtit loại G gấp hai lần số nuclêôtit loại A, nuclêôtit laoị X gấp 3 lần số số nuclêôti loại T. Có bao nhiêu phát biểu sau đây sai? I. Số nuclêôtit loại A của gen là 224 nuclêôtit. II. Mạch 2 của gen có (��2+ ��2) (��2+ ��2)= 3 2 III. Tỉ lệ % số nuclêôtit mỗi loại của gen là %A = %T = 28,57%; %G = %X = 21,43%. IV. Mạch 1 của gen có ��1 (��1+ ��1)= 1 5. A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 35: Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng về quá trình phát triển của bướm? (1) Bướm thuộc nhóm biến thái không hoàn toàn. (2) Nhộng là giai đoạn biến đổi từ sâtu hành bướm trưởng thành. (3) Sâu bướm là giai đoạn sinh sản, đẻ trứng. (4) Sâu bướm trải qua nhiều giai đoạn lột xác và biến đổi thành nhộng. A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 36: Ở chim, chiều dài lông và dạng lông do hai cặp alen (A, a, B, b) trội lặn hoàn toàn quy định. Cho P thuần chủng có lông dài, xoăn lai với lông ngắn, thẳng, đời F1 thu được toàn lông dài, xoăn. Cho chim trống F1 lai với chim mái chưa biết kiểu gen, chim mái ở đời F2 xuất hiện kiểu hình: 20 chim lông dài, xoăn: 20 chim lông ngắn, thẳng: 5 chim lông dài thẳng: 5 chim lông ngắn, xoăn. Tất cả chim trống của F2 đều có lông dài, xoăn. Biết một gen quy định một tính trạng và không có tổ hợp gen gây chết. Kiểu gen của chim mái lai với F1 và tần số hoán vị gen của chim trống F1 lần lượt là: A. XABY, f = 20% B. XabY, f = 25% C. Aa XBY, f = 10%. D. XABYab, f = 5% Câu 37: Ở một loài động vật ngẫu phối, con đực có cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY, con cái có cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX. Xét 3 gen, trong đó: gen thứ nhất có 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường; gen thứ hai có 3 alen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X không có alen tương ứng trên Y, gen thứ ba có 4 alen nằm trên đoạn tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X, Y. Tính theo lí thuyết, có các nhận định sau: I. Số kiểu gen tối đa ở loài động vật này về ba gen nói trên là 378. II. Số kiểu gen tối đa ở giới cái là 310. III. Số kiểu gen dị hợp tối đa ở giới cái là 210. IV. Số kiểu gen dị hợp một cặp gen ở giới cái là 72. A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 38: Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp gen quy định. Cho hai cây đều có hoa hồng giao phấn với nhau, thu được F1 gồm toàn cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 56,25% cây hoa đỏ: 37,5% cây hoa hồng: 6,25% cây hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Các cây hoa hồng thuần chủng ở F2 có 2 loại kiểu gen. II. Trong tổng số cây hoa hồng ở F2, số cây thuần chủng chiếm tỉ lệ 2/3. III. Cho tất cả các cây hoa đỏ ở F2 giao phấn với cây hoa trắng thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 4 cây hoa đỏ: 4 cây hoa hồng: 1 cây hoa trắng. IV. Cho F1 giao phấn với cây có kiểu gen đồng hợp tử lặn, thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 cây hoa đỏ: 2 cây hoa hồng: 1 cây hoa trắng. A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 39: Phả hệ ở hình bên mô tả sự di truyền 2 bệnh ở người: Bệnh P do một trong hai alen của một gen quy định; bệnh M do một trong hai alen của một gen nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định.Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Bệnh P do gen lặn nằm trên NST thường quy định. II. Xác định được chính xác kiểu gen của 9 người trong phả hệ. III. Xác suất sinh con thứ nhất là con trai bệnh P của cặp 13-14 là 1/6. IV. Người số (7) luôn có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen. A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 40: Dựa vào hình ảnh dưới đây em hãy cho biết có bao nhiêu phát biểu đúng? I II III 2 1 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Nam không bị bệnh Nữ không bị bệnh Nam bị bệnh M Nữ bị bệnh P Nữ bị cả hai bệnh (1) Đây là phương pháp tạo giống áp dụng cho cả động vật và thực vật. (2) Các cây con thu được đều có kiểu gen thuần chủng. (3) Các dòng đơn bội qua chọn lọc được lưỡng bội hóa bằng 2 cách. (4) Phương pháp này có hiệu quả cao khi chọn các dạng cây có đặc tính như: kháng thuốc diệt cỏ, chịu lạnh, chịu hạn, chịu phèn, chịu mặn, kháng bệnh. A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
00:00:00