Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

Trang 1/6 - Mã đề thi 32 Mã đề thi 32 Họ, tên thí sinh:......................................................... Số báo danh: ....................... Câu 1: Cho các hàm số xy2log, xey)*9::, 12logy x, xy))*99::23. Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định của hàm số đó? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 2: Tính giới hạn 223 1lim2xx xxr   A. -3 B.  C. 3 D.  Câu 3: Họ nguyên hàm c ủa hàm số 2 34f x x x  là A. 33249x C . B. 33149x C . C. 32 4x C . D. 332 4x C . Câu 4: Cho hàm số 2x 1y .x 1 Mệnh để đúng là A. Hàm số đồng biến trên hai khoảng ; 1  và 1; ,  nghịch biến trên khoảng 1;1 B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1  và 1;  C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1  và 1;  D. Hàm số đồng biến trên tập R Câu 5: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ? A. 3y x 3x 1    B. 3y x 3x 1   C. 3y x 3x 1   D. 3y x 3x 1    Câu 6: Tập nghiệm của phương trình 01cos2cosxx là A. , 2 , .2 3x k x k k     o  R B. 22 , 2 , .2 3x k x k k     o  R C. 2 , 2 , .2 3x k x k k     o  R D. 2, 2 , .2 3x k x k k     o  R Câu 7: Biết tổng các hệ số của khai triển nxx)*9::31 bằng 1024. Khi đó hệ số của 6x trong khai triển bằng A. 792 B. 165 C. 210 D. 252 Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có SCSBSA, góc iii0 0 090 , 60 , 120 .ASB BSC ASC   Tính góc giữa đường thẳng SBvà mặt phẳng )(ABC. A. 060. B. 045. C. 030. D. 090 Câu 9: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC SỞ GD&ĐT THANH HÓA Trường THPT Nông Cống 2 ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN THỨ 2 NĂM HỌC: 2019 - 2020 MÔN: TOÁN 12 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Trang 2/6 - Mã đề thi 32 A. 3a 312 B. 3a 32 C. 3a 36 D. 3a 33 Câu 10: Cho hình trụ có thiết diện qua trục của hình trụ là một hình chữ nhật có chu vi là 12cm . Giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ là: A. 364 ( )cm B. 316 ( )cm C. 332 ( )cm D. 38 ( )cm Câu 11: Cho đường cong (C) có phương trình x 1y .x 1 Gọi M là giao điểm của (C) với trục tung. Tiếp tuyến của (C) tại M có phương trình là A. y 2x 1  B. y 2x 1  C. y x 2  D. y 2x 1   Câu 12: Tập xác định của hàm số 1tanyx là A. , .2D k k4  R3 2 B. , .2D k k4  R3 2  C.  ,D k k R . D. ,D k k R. Câu 13: Nguyên hàm của hàm số 2 13xf x là: A. 2 1132ln3xC B. 2 113ln3xC C. 2 1132xC D. 2 113 ln32xC Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hàm số 2y ln x x 1   không phải là hàm chẵn cũng không phải là hàm lẻ B. Tập giá trị của hàm số 2y ln x 1  là 0; C. 221ln x x 1x 17 '  6 5  D. Hàm số 2y ln x x 1   có tập xác định là  Câu 15: Cho lăng trụ đứng ' ' '.ABC ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Góc giữa đường thẳng 'ABvà mặt đáy là 060. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ' ' '. .ABC ABC A. 32a . B. 3a . C. 36a. D. 34a. Câu 16: Cho hình chóp ABCDS.có đáy ABCD là hình vuông cạnh .a Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Góc giữa SC và mặt đáy bằng 045. Gọi E là trung điểm .BCTính khoảng cách giữa hai đường thẳng DE và .SC A. 385a. B. 55a. C. 519a. D. 3819a. Câu 17: Gieo đồng thời ba con súc sắc cân đối. Tính xác suất để tổng số chấm ở mặt xuất hiện của ba con súc sắc bằng 11. A. 547 B. 91 C. 81 D. 10813 Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có , 2 ,AB a AC a i060BACcạnh bên SA vuông góc với đáy và 3SA a. Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng: A. 556aR B. 72aR C. 102aR D. 112aR Câu 19: Hệ số góc k của tiếp tuyến đồ thị hàm số 31 y x tại điểm 1;2M là A. 3k. B. 4k. C. 5k. D. 12k. Câu 20: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình4 24 4 2 0x x m   có 4 nghiệm phân biệt? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 21: Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 24 42log x 3 log x 5 0    là A. 8 2. B. 8 2. C. 8. D. 4 2. Trang 3/6 - Mã đề thi 32 Câu 22: Hiện tại hệ thống các cửa hàng điện thoại của Thế giới di động đang bán Iphone 7 64GB với giá 18.790.000đ. Người mua có thể chọn 03 hình thức mua điện thoại. Hình thức 1 trả tiền ngay lập tức 18.790.000đ. Hình thức 2 trả trước 50% còn lại 50% chia đều cho 08 tháng, mỗi tháng tiền phí bảo hiểm 64.500đ/tháng. Hình thức 3 trả trước 30%, số tiền còn lại chia đều cho 12 tháng, tiền bảo hiểm 75.500đ/tháng. Nếu lãi suất ở hình thức 3 là 1,37%/tháng, thì tổng số tiền hàng tháng khách hàng phải trả là (làm tròn đến 500đ). A. 1.351.500đ. B. 1.276.000đ. C. 1.352.000đ. D. 1.276.500đ. Câu 23: Một cái bể cá hình hộp chữ nhật được đặt trên bàn nằm ngang, một mặt bên của bể rộng 10dm và cao 8dm. Khi ta nghiêng bể thì nước trong bể vừa đúng che phủ mặt bên nói trên và chỉ che phủ 34 bề mặt đáy của bể (như hình bên). Hỏi khi ta đặt bể trở lại nằm ngang thì chiều cao h của mực nước là bao nhiêu ? 810108hAACBCDBD A. 3h dm. B. 2,5h dm. C. 3,5h dm. D. 4h dm. Câu 24: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 40cm và có chiều cao là 40cm. Một đoạn thẳng AB có chiều dài là 80cm và có hai đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy. Tính khoảng cách d từ đoạn thẳng đó đến trục hình trụ. A. 40 3d cm B. 25d cm C. 20d cm D. 20 3d cm Câu 25: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên  0 thỏa mãn: 2 2x f x 2x 1 f x x.f ' x 1    với x 0 R đồng thời f 1 2.  Tính 21f x dx. A. 1ln22  B. 3ln22  C. ln2 32 2  D. ln212  Câu 26: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 9y xx  trên đoạn 2;4 là A. min y 6.2;47 '5   B. 25min y .42;4 C. 13min y .22;47 '5  D. min y 6.2;4 Câu 27: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA = a, SA vuông góc với mặt đáy. Thể tích của khối chóp S.ABCD là :A. 32a. B. 34a. C. 323a. D. 343a. Câu 28: Hàm số ( )y f x nào có đồ thị như hình vẽ sau : A. 1( )2xy f xx  B. 1( )2xy f xx  C. 1( )2xy f xx  D. 1( )2xy f xx  20121xy Trang 4/6 - Mã đề thi 32 Câu 29: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA=2a, SA vuông góc mp(ABC).Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng SB,SC. Tính350 3Va ,với V là thể tích khối chóp ABCNM. A. 12 . B. 10 . C. 11 . D. 9 . Câu 30: Với các số thực dương ,a b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. ln ln lnab ab  B. lnlnlna ab b C. ln( ) ln .lnab a b D. ln( ) ln lnab a b  Câu 31: Gọi (C) là đồ thị của hàm số 2x 4y .x 3 Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai. A. (C) có đúng 1 tiệm cận đứng B. (C) có đúng 1 tâm đối xứng C. (C) có đúng 1 tiệm cận ngang D. (C) có đúng 2 trục đối xứng Câu 32: Biết 221lnln2x bdx acx . (với a là số thực, b, c là các số nguyên dương và bc là phân số tối giản). Tính giá trị của 2 3a b c  A. 6. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn 2020;2020 để hàm số mxmxmxycot12cot2cot22 nghịch biến trên )*9::2;4 A. 2020 B. 2019 C. 2022 D. 2021 Câu 34: Cho tứ diện ABCD, biết tam giác BCD có diện tích bằng 16. Mặt phẳng (P) đi qua trung điểm của AB và song song với mặt phẳng (BCD) cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích bằng A. 12 B. 4 C. 8 D. 16 Câu 35: Cho hàm số ax bycx d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 0, 0ac bd . B. 0, 0ab cd . C. 0, 0bc ad . D. 0, 0bd ad . Câu 36: Cho bất phương trình 0123log.4103log11log232713m))*99::axxaxxaa Giá trị thực của tham số a để bất phương trình trên có nghiệm duy nhất thuộc khoảng nào sau đây A. ;2 B. 1;0 C. 2;1 D. 0;1 Câu 37: Tìm điểm cực tiểu của hàm số 3 21y x 2x 3x 13    A. x 3  B. x 1 C. x 1  D. x 3 Câu 38: Cho hai hàm số ,f gliên tục trên đoạn ;a bvà số thực ktùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. ( ) ( )b ba akf x dx k f x dx. .. B. ( ) ( )b aa bf x dx f x dx . .. Ox y Trang 5/6 - Mã đề thi 32 C. ( ) ( )b ba axf x dx x f x dx. .. D. ( ) ( )( ) ( )b b ba a adx f x dx g x dxf x g x . . .. Câu 39: Cho mạch điện gồm 4 bóng đèn, xác xuất hỏng của mỗi bóng là 0,05. Tính xác suất để khi cho dòng điện chạy qua mạch điện thì mạch điện sáng (có ít nhất một bóng sáng). A. 99750625,0 B. 99500635,0 C. 99750635,0 D. 99500625,0 Câu 40: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2; B. 0;2 C. 2;2 D. ;0 Câu 41: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB  3a và AC =4a. Độ dài đường sinh l của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AC bằng: A. l = 5a B. l = 2a C. l = a D. l = 3a Câu 42: Cho một tấm nhôm hình tròn tâm O bán kính R được cắt thành hai miếng hình quạt, sau đó quấn thành hai hình nón 1N và 2N. Gọi 1 2,V V lần lượt là thể tích của khối nón 1N và 2N. Tính 12VkV biết 090AOB. A. 2k B. 7 1059k C. 3 1055k D. 3k Câu 43: Cho hàm số y f xcó bảng biến thiên như sau. R Trang 6/6 - Mã đề thi 32 Đồ thị hàm số y f x-2020 2020  có bao nhiêu điểm cực trị? A. 5 . B. 2 C. 4 D. 3 . Câu 44: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 223 2xyx x  là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 45: Cho a là số thực dương. Viết biểu thức 3531P a .a dưới dạng lũy thừa cơ số a ta được kết quả A. 56P a B. 16P a C. 76P a D. 196P a Câu 46: Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số 'y f x như hình vẽ: Xét hàm số 32 2 4 3 6 5g x f x x x m     với m là số thực. Điều kiện cần và đủ để 0 5; 5g x x7 '  R 5  là: A. 253m fm. B. 203m fm. C. 253m fm . D. 253m f. Câu 47: Tìm số nghiệm thuộc khoảng )2;0( của phương trình 42cot3cos1tan23)*9::xxx. A. 8 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 48: Cho tứ diện ABCD có , 3AB a CD a , khoảng cách giữa AB và CD bằng 8a, góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng 060. Tính thể tích khối tứ diện .ABCD A. 32a B. 32 3a C. 3a D. 33a Câu 49: Trên một bàn bi a có 15 quả bóng được đánh số lần lượt từ 1 đến 15, nếu người chơi đưa được quả bóng nào vào lỗ thì sẽ được số điểm tương ứng với số trên quả bóng đó. Hỏi người chơi có thể đạt được số điểm tối đa là bao nhiêu? A. 60 B. 120 C. 150 D. 100 Câu 50: Một hình trụ có bán kính đáy r a, độ dài đường sinh 2l a. Tính diện tích toàn phần S của hình trụ này. A. 25S a B. 26S a C. 22S a D. 24S a ------------------- HẾT ---------- ĐÁP ÁNĐÁP ÁN
00:00:00