cây rêu, cây dương xỉ, cây phi lao, cây hoa sen, cây táo.
Xây dựng khoá lưỡng phân để phân loại các thực vật trên.
xây dựng khóa lưỡng phân dựa vào các động vật sau
Câu 3: Hãy xây dựng khóa lưỡng phân cho các thực vật sau:
a. cây hoa phượng, cây hoa cúc, cây rêu tường, cây thông.
b. cây rau má, cây thông, cây mít, cây hoa cúc.
Câu 3: Hãy xây dựng khóa lưỡng phân cho các thực vật sau:
a. cây hoa phượng, cây hoa cúc, cây rêu tường, cây thông.
b. cây rau má, cây thông, cây mít, cây hoa cúc.
xây dựng khóa lưỡng phân để nhận biết các động vật sau: cá rô đồng, chim chích chòe, sóc, sói bắc cực, cá sấu, cá nóc bụng hoa, cá mập trắng, đà điểu, kagaroo, rùa, dơi, cóc nhà, trăn, ếch giun, cá bảy màu.
sắp xếp theo thứ tự đúng các bước dựng khóa lưỡng phân bài 1 trong vở thực hành khtn 6
Nhận định nào sau đây là đúng?
A.
Mô là cấp độ nhỏ hơn để xây dựng lên cấp độ lớn hơn là hệ cơ quan
B.
Tất cả các sinh vật đều là cơ thể đa bào
C.
Thực vật có hai hệ cơ quan là hệ chồi và hệ rễ
D.
Cơ thể người chỉ có một hệ cơ quan duy nhất suy trì toàn bộ hoạt động sống của cơ thể.
Giới thực vật chia làm mấy nhóm, kể tên các nhóm và nêu đặc điểm phân biệt các nhóm thực vật?
Có thể dựa vào đặc điểm nào sau đây để phân biệt nhóm Động vật không xương sống và Động vật có xương sống?
A. Bộ xương ngoài. B. Lớp vỏ.
C. Xương cột sống. D. Vỏ calium.
Câu 29. Thuỷ tức là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?
A. Ruột khoang. B. Giun,
C. Thân mềm, D. Chân khớp.
Câu 30. Cá heo là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?
A.Cá. B. Thú. C. Lưỡng cư. D. Bò sát.
Câu 31. Đà điểu là đại điện của nhóm động vật nào sau đây?
A.Cá. B. Lưỡng cư. C. Bò sát, D. Thú.
Câu 32. Động vật có xương sống bao gồm:
A. Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú.
B. Cá, Chân khớp, Bò sát, Chim, Thú.
C. Cả, Lưỡng cư, Bỏ sát, Ruột khoang, Thú.
D. Thân mềm, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú.
Câu 33: Cho các loài động vật sau:
(1) Sứa (5) Cá ngựa
(2) Giun đất (6) Mực
(3) Ếch giun (7) Tôm
(4) Rắn (8) Rùa
Loài động vật nào thuộc ngành động vật không xương sống?
A. (1), (3), (5), (7) B. (2), (4), (6), (8)
C. (3), (4), (5), (8) D. (1), (2), (6), (7)
Câu 34. Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ động vật?
A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.
B. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã.
C. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng.
D. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người.
Câu 35. Cho các hành động sau:
(1) Khai thác gỗ
(2) Xử lí rác thải
(3) Bảo tồn động vật hoang dã
(4) Du canh, du cư
(5) Định canh, định cư
(6) Xây dựng các khu công nghiệp nặng
Những hành động nào gây suy giảm sự đa dạng đông vật?
A. (1), (2), (3) B. (4), (5), (6)
C. (1), (4), (6) D. (2), (3), (5)
Câu 36: Vai trò nào dưới đây không phải của đa dạng sinh học đối với tự nhiên?
· A. Điều hòa khí hậu C. Bảo vệ nguồn nước
· B. Cung cấp nguồn dược liệu D. Duy trì sự ổn định của hệ sinh thái
Câu 37: Cho các vai trò sau:
(1) Đảm bảo sự phát triển bền vững của con người
(2) Là nguồn cung cấp tài nguyên vô cùng, vô tận
(3) Phục vụ nhu cầu tham quan, giải trí của con người
(4) Giúp con người thích nghi với biến đổi khí hậu
(5) Liên tục hình thành thêm nhiều loài mới phục vụ cho nhu cầu của con người
Những vai trò nào là vai trò của đa dạng sinh học đối với con người?
A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (5)
C. (1), (3), (4) D. (2), (4), (5)
Câu 38: Rừng tự nhiên không có vai trò nào sau đây?
A. Điều hòa khí hậu
B. Cung cấp đất phi nông nghiệp
C. Bảo vệ đất và nước trong tự nhiên
D. Là nơi ở của các loài động vật hoang dã
Câu 39. Nguyên nhân chính dẫn đến sự suy giảm đa dạng sinh học
A. Do sự khai thác không hợp lý và quá mức của con người
B. Do cháy rừng
C. Do lũ quét
D. Do biến đổi khí hậu
Câu 40. Đâu là vai trò của đa dạng sinh học đối với môi trường tự nhiên
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, động vật
B. Phục vụ nhu cầu tham quan, du lịch
C. Bảo vệ đất, nguồn nước, chắn gió, chắn sóng
D. Giúp con người thích ứng với biến đổi khí hậu
Giúp mình đi mà