Ôn tập tiếng Việt 6

NT

Xác định danh từ , động từ , tính từ: Ao thu lạnh kẽo nước trong veo Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo.

Sóng biếc theo làn hơi gợn tí

Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo

Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt

Ngõ trúc quanh co khách vắng teo.

Tựa gối ôm cần lâu chẳng được

Cá đâu đớp động dưới chân bèo

PH
13 tháng 7 2017 lúc 20:34

+ Các danh từ: ao, thu, nước, một, chiếc, thuyền câu, sóng, làn hơi, lá, gió, tầng, mây, trời, ngõ, trúc, khách, gối, cần, cá, chân bèo.

+ Các động từ: theo, gợn, đưa, vèo, tựa, ôm, đớp, động.

+ Các tính từ: lạnh lẽo, trong veo, bé tẻo teo, biếc, vàng, khẽ, lơ lửng, xanh ngắt, quanh co, vắng teo, lâu.

Bình luận (1)
HL
15 tháng 7 2017 lúc 15:37

Các danh từ: ao, thu, nước, một, chiếc, thuyền câu, sóng, làn hơi, lá, gió, tầng, mây, trời, ngõ, trúc, khách, gối, cần, cá, chân bèo.

Các động từ:theo, gợn, đưa, vèo, tựa, ôm, đớp, động

Các tính từ:lạnh lẽo, trong veo, bé tẻo teo, biếc, vàng, khẽ, lơ lửng, xanh ngắt, quanh co, vắng teo, lâu

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
NM
Xem chi tiết
QN
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết
H2
Xem chi tiết
NP
Xem chi tiết
GT
Xem chi tiết
AR
Xem chi tiết