1. gets dressed | 2. brushes | 3. don’t catch | 4. has |
1. Minh gets dressed at six o’clock.
(Minh mặc đồ lúc 6 giờ.)
3. Mi brushes her teeth every morning.
(Mi đánh răng mỗi sáng.)
4. Ly and Vy don’t catch the bus to school.
(Ly và Vy không bắt xe buýt tới trường.)
5. Lam has a snack after school.
(Lam ăn vặt sau giờ học.)
Đúng 0
Bình luận (0)