a) \(3^8:3^4=3^{8-4}=3^4\)
b) \(10^8:10^2=10^{8-2}=10^6\)
c) \(a^6:a=a^{6-1}=a^5\)
Áp dụng quy tắc am : an = am - n(a ≠ 0, m ≥ n ).
a) 38 : 34 = 38 – 4 = 34 = 81;
b) 108 : 102 = 108 – 2 = 106 = 1000000
c) a6 : a = a6 – 1 = a5
a) \(3^8:3^4=3^{8-4}=3^4\)
b) \(10^8:10^2=10^{8-2}=10^6\)
c) \(a^6:a=a^{6-1}=a^5\)
Áp dụng quy tắc am : an = am - n(a ≠ 0, m ≥ n ).
a) 38 : 34 = 38 – 4 = 34 = 81;
b) 108 : 102 = 108 – 2 = 106 = 1000000
c) a6 : a = a6 – 1 = a5
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa :
a) \(5^6:5^3\) b) \(a^4:a,\left(a\ne0\right)\)
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa :
a) \(13^{15}:3^5\)
b) \(4^6:4^6\)
c) \(9^8:3^2\)
viết kết quả phép tính sau dưới dạng lũy thừa : 5^12 nhân 25^4 nhân 125^3 nhân 625^2
BT4;Viết kết quả dưới dạng 1 lũy thừa;
a,25.84
b,256.1253
c,6253:257
d,410.230
e,925.274.813
3. Viết kết quả sau dưới dạng lũy thừa
a) 24.16 b) 312:36 c) 75:(7.72) d) 510.53:58
Viết kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa
a)16 mũ 6:4 mũ 2
b)18 mũ 8:9 mũ 4
c)125 mũ 4: 25 mũ 3
d)4 mũ 14.5 mũ 28
e)12 mũ n:2 mũ 2n
viết kết quả phép tính sau dưới dạng lũy thừa : 213 nhân 45 nhân 82
viết thương của 2 luỹ thừa sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 712 : 74
b) x6 : x3 (x#0)
c) a4 : a4 (a#0)
BT2;Viết kết quả dưới dạng 1 lũy thừa;
a,1255:253
b,276:93
c,420:215
d,243:24
e,644.165
g,324:86