Luyện tập tổng hợp

TQ

Viết ít nhất 20 từ nói về đồ vật trong nhà em bằng tiếng anh

H24
7 tháng 9 2016 lúc 12:09

armchair : ghế có tay vịn

bed : giường

bedside table : bàn để cạnh giường ngủ

bookcase : giá sách

bookshelf : giá sách

chair : ghế

chest of drawers : tủ ngăn kéo

clock : đồng hồ

coat stand : cây treo quần áo

coffee table : bàn uống nước

cupboard : tủ chén

desk : bàn

double bed : giường đôi

dressing table : bàn trang điểm

drinks cabinet : tủ rượu

filing cabinet : tủ đựng giấy tờ

mirror : gương

piano : đàn piano

sideboard : tủ ly

single bed : giường đơn

sofa : ghế sofa

sofa-bed : giường sofa

stool : ghế đẩu

table : bàn

wardrobe : tủ quần áo

Bình luận (0)
KD
7 tháng 9 2016 lúc 13:23

Computer:máy vi tính.

Bed:giường ngủ.

Cases for books:tủ đựng sách vở.

Iron:bàn là.

sofa:ghế sofa.

fridge:tủ lạnh.

clock:đồng hồ.

landline:điện thoại bàn.

wall fan:quạt treo tường.

water purifier:máy lọc nước.

closet:tủ đựng đồ.

Kitchen Cabinets:tủ bếp.

motorbike:xe máy.

bike:xe đạp.

watercress:xoong.

pot:nồi.

Light:đèn điện.

mirror:gương.

glass:cốc.

hanging clothes:cây treo quần áo.

 

 

Bình luận (0)
LT
7 tháng 9 2016 lúc 14:37

lamp:đèn ngủ

bike:xe đạp

bed:giường ngủ

laptop: máy tính xách tay(laptop)

phone:điện thoại

floor: nền nhà, tầng, lầu

chair: cái ghế

table: cái bàn

stool: ghế đẫu

cupboard: tủ đựng đồ

cup: cái ly uống nước

bookshelf: kệ sách

book: sách

notebook: vở

backpack: ba lô

tv: ti vi

telephone: điện thoại bàn( để bàn)

calendar: lịch

pilow: gối

blanket: khăn, mền, chăn

bath: bồn tắm

mirror: gương

sewing table: bàn may( áo, quần,..)

spoon: muỗng, thìa

bowl: bát, chén

knife: con dao

fan: cái quạt

air conditioner: máy điều hòa

bn tick mk nha!!!!huhu

 

Bình luận (0)
VH
7 tháng 9 2016 lúc 17:45

table = bàn

chair = ghế tựa

television ( TV ) = ti vi

bed = giường

lamp = đèn ngủ

latop = máy tính xách tay , computer = máy tính để bàn

clock = đồng hồ 

phone = điện thoại

pillow = gối

blanket = chăn , mền

cup = tay trà

shoes = giày 

mat = tấm thảm

glass = cái ly

closet = cái tủ ( ko có ngăn )

cupboard = cái tủ ( có ngăn )

CD = cái đĩa

bookcase hoặc bookshelf = tủ sách

refrigerator = tủ lạnh

picture = tranh ảnh

calendar = lịch

handbag = túi xách tay

sofa = ghế sô pha 

bathtub = bồn tắm

fan = cái quạt

mirror = gương

bag = cặp sách

backpack = ba lô

pen = bút

tissues = giấy ăn

soap = xà phòng

waste basket = sọt rác

sink = bồn rửa tay

comb = lược

toilet = bồn vệ sinh

towel = khăn tắm

key = chìa khóa

hat = mũ , nón 

light = đèn

motorbike = xe máy 

 

 

 

 

Bình luận (0)
VH
7 tháng 9 2016 lúc 17:46

Chúc bạn học tốt nha ! thanghoaokvui

Bình luận (0)
KN
4 tháng 11 2017 lúc 13:23

1. Bed: Giường ngủ

2. Kettle: Ấm đun nước

3. Cupboard: Tủ đựng tách ly

4. Cup: Tách ly

5. Fan: Quạt

6. Lamp: Đèn

7. Desk: Bàn làm việc

8. Fridge: Tủ lạnh

9. Pillow: Gối

10. Mirror: Gương

11. Washing machine: Máy giặt

12. Microwave: Lò vi sóng

13. Television: Ti vi

14. Iron: Bàn là

15. Plate: Dĩa

16. Spoon: Muỗng

17. Bowl: Bát

18. Chopticks: Đũa

19. Comb: Lược

20. Chair: Ghế

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
NN
Xem chi tiết
DL
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
NM
Xem chi tiết
WR
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
LN
Xem chi tiết