Đáp án cần chọn là: A
Ta có 11.11.11.11= 11 4
Đáp án cần chọn là: A
Ta có 11.11.11.11= 11 4
Bài 11. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
a)
6.6.6.6 b)
5.15.15.15.3 c)
81.3.3.3
Bài 12. Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
a)
7 6 5 .5 b)
8 3 7 .7.7 c)
5 6 8 .8 .2.4
Viết kết quả vào mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa :
a) 11^8 : 11^3. b) 17^11 : 17^9. c) 4^3 : 2^2 d) a^5 : a ( a khác 0)
Viết gọn các biểu thức sau dưới dạng tích các lũy thừa
A) \(4^8.8^4\)
B) \(4^{15}.5^{15}\)
C) \(2^{10}.15+2^{10}.85\)
D) \(3^3.9^2\)
E) \(5^{12}.7-5^{11}.10\)
F) \(x^1.x^2.x^3...x^{100}\)
GIÚP MÌNH NHA!
Bài 1: Viết gọn các tích sau dưới dạng lũy thừa:
a) 2.3.8.12.24
b) 2.10.10.3.5.10
c) 512.7-511.10
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 118 : 113
b) 1711 : 179
c) 43 : 22
d) a5 : a ( a khác 0)
viết gọn dưới dạng một lũy thừa 3m mũ 3 nhân 5 mũ 3 nhân 15 mũ 11
Viết gọn các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa:
5^12 *7 - 5^11*10
viết gọn biểu thức sau dưới dạng lũy thừa
512*7-511*10
Rút gọn các biểu thức dưới dạng tích các luỹ thừa :
a) 4^8*8^4 b)2^10*15+2^10*85
c) 5^12*7-5^11*10 d) x^1*x^2* x^3*...x^100