Khoảng cách từ O đến các vân sáng: xs = k.\(\dfrac{\lambda.D}{a}\), k=0; ± 1; ±2; ...
Khoảng cách từ O đến các vân sáng: xs = k.\(\dfrac{\lambda.D}{a}\), k=0; ± 1; ±2; ...
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng \(\lambda_1\). Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng \(\lambda_2\) thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là?
Trong thí nghiệm I-âng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,45 μm và λ2 = 0,6 μm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm nằm cùng một phía so với vân trung tâm. Biết tại điểm M trùng với vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ λ1; tại N trùng với vị trí vân sáng bậc 11 của bức xạ λ2. Tính số vân sáng quan sát được trên đoạn MN ?
Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng Young với ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa 2 khe là a khoảng cách từ 2 khen đến màn là D=1m. Để tại vị trí của vân sáng bậc 5 trên màm là vân sáng bậc 2 thì phải dời màn về xa hay gần vị trí ban đầu một khoảng bao nhiêu?
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1λ1. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánhđã đăng một câu hỏi sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2λ2 thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là?
Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe là 1mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe đến khi thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì dừng lại. Khi đó, người ta thấy vị trí này cách vị trí ban đầu một đoạn 0,75m. Bước sóng λ có giá trị là:
A. 0,60mm.
B. 0,64mm.
C. 0,50mm.
D. 0,70mm.
Trong thí nghiệm Y-âng, cho a=2mm, D=1m. Chiếu bức xạ có bước sóng λ thì tại vị trí cách vân sáng trung tâm 0,6mm có một vân sáng. Bước sóng λ nhận giá trị là :
A.0,4μm. B.0,60μm C.0,50 μm. D.Cả A và B
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y- âng, khoảng cách giữa vân tối thứ 5 và vân sáng bậc 2 là 2,8 mm. Xác định khoảng cách giữa vân tối thứ 3 và vân sáng bậc 1?
A.2,4 mm.
B.1,82 mm.
C.2,12 mm.
D.1,68 mm.
Trong thí nghiệm Iâng cho a = 1,2 mm , \(\lambda=0,6\mu m\) .Trên màn ảnh người ta đếm được 16 vân sáng trải dài trên bề rộng 18 mm
a. Tính khoảng cách từ 2 khe tới màn
b. Thay ánh sáng đơn sắc khác \(\lambda '\) trên vùng quan sát ta đếm được 21 vân sáng . Tìm \(\lambda'\)
c. Tại vị trí cách vân sáng trung tâm 6mm là vân sáng hay vân tôí bậc mấy , thứ mấy ? đối với 2 ánh sáng đơn sắc trên