- Các chiếc máy bay được xếp thành 5 hàng.
- Mỗi hàng có khoảng 10 chiếc máy bay.
- Đếm số chiếc máy bay theo các hàng (1 chục, 2 chục, 3 chục, 4 chục, 5 chục).
- Ước lượng: Có khoảng 50 chiếc máy bay.
Đếm từng chiếc ta thấy có 50 chiếc máy bay.
- Các chiếc máy bay được xếp thành 5 hàng.
- Mỗi hàng có khoảng 10 chiếc máy bay.
- Đếm số chiếc máy bay theo các hàng (1 chục, 2 chục, 3 chục, 4 chục, 5 chục).
- Ước lượng: Có khoảng 50 chiếc máy bay.
Đếm từng chiếc ta thấy có 50 chiếc máy bay.
Ước lượng rồi đếm.
Ước lượng: Có khoảng .?. chiếc thuyền.
Đếm: Có .?. chiếc thuyền.
Ước lượng rồi đếm.
Ước lượng: Có khoảng .?. ngôi sao.
Đếm: Có .?. ngôi sao.
Ước lượng rồi đếm.
Ước lượng: Có khoảng .?. quả bóng.
Đếm: Có .?. quả bóng.
Ước lượng rồi đếm.
Ước lượng: Có khoảng .?. quả bóng.
Đếm: Có .?. quả bóng.
Các con bướm được xếp thành 4 hàng.
Mỗi hàng có khoảng 10 con.
Đếm số con bướm theo các hàng (1 chục, 2 chục, 3 chục, 4 chục).