happy có nghĩa là vui
nhưng trái nghĩa của vui là buồn
buồn tiếng anh là sad
Trái nghãi của vui còn là không vui
không vui tiếng anh là unhappy
nên suy ra ==> từ tiếng anh trái nghĩa với từ "happy" là từ:
sad , unhappy
bored , sad , unhappy , ... nhưng mk nghĩ hợp lí nhất vẫn là unhappy
unhappy nha! Mk nghĩ sad cx dc nhung mk nghi unhappy đung hơn
Trái nghĩa với happy là :unhappy or sad
depressed , discouraged , dissatisfied , miserable , morose , pained , sad , sorrowful , unhappy , forsaken ,hopeless , troubled , unfortunate , unlucky, boring.
Sad or unhappy!
Chúc bạn học tốt!
Mình nghĩ là unhappy hoặc sad!!
Chúc bn hk tốt!!