Bài 14. Hoạt động nông nghiệp ở đới ôn hòa

SK

Trình bày sự phân bố các loại cây trồng và vật nuôi chủ yếu ở đới ôn hoà.

H24
30 tháng 3 2017 lúc 16:01

STT

Kiểu môi trường

Các sản phẩm nông nghiệp

1.

Nhiệt đới gió mùa

- Lúa nước, đậu tương, bông, các loại hoa quả (cam, quýt, đào, mận..)

2.

Địa trung hải

- Nho, rượu vang, cam, chanh, ôliu.

3.

Ôn đới hải dương

- Lúa mì, đại mạch, khoai tây, ngô; chăn nuôi bò, ngựa, lợn.

4.

Ôn đới hải dương

- Lúa mì, củ cải đường, rau và nhiều loại hoa quả; chăn nuôi bò thịt, bò sữa..

5.

Hoang mạc ôn đới

- Chăn nuôi cừu

6.

Ôn đới lạnh

- Khoai tây, lúa mạch đen...; chăn nuôi hươu Bắc cực.

Bình luận (0)
CV
31 tháng 3 2017 lúc 21:19

STT

Kiểu môi trường

Các sản phẩm nông nghiệp

1.

Nhiệt đới gió mùa

- Lúa nước, đậu tương, bông, các loại hoa quả (cam, quýt, đào, mận..)

2.

Địa trung hải

- Nho, rượu vang, cam, chanh, ôliu.

3.

Ôn đới hải dương

- Lúa mì, đại mạch, khoai tây, ngô; chăn nuôi bò, ngựa, lợn.

4.

Ôn đới hải dương

- Lúa mì, củ cải đường, rau và nhiều loại hoa quả; chăn nuôi bò thịt, bò sữa..

5.

Hoang mạc ôn đới

- Chăn nuôi cừu

6.

Ôn đới lạnh

- Khoai tây, lúa mạch đen...; chăn nuôi hươu Bắc cực.



Bình luận (0)
LC
26 tháng 10 2017 lúc 21:14

- Ở vùng cận nhiệt đới gió mùa có nguồn nhiệt, ẩm phong phú: lúa nước, đậu tương, bông, các loại hoa quả (cam, quýt, đào, mận,...).

- Ở vùng khí hậu địa trung hải trồng nhiều nho, cam, chanh, ô liu…

- Ở vùng ôn đới hải dương khí hậu ôn hòa thương trồng lúa mì, củ cải đường, rau, hoa quả,...; bò thịt, bò sữa.

- Ở vùng có khí hậu ôn đới lục địa khí hậu nóng hơn về mùa hạ và lạnh hơn về mùa đông, trồng nhiều lúa mì (vĩ độ trung bình), đại mạch (nơi khô hạn),lúa mì, khoai tây, ngô; chăn nuôi bò, ngựa, lợn (trên các thảo nguyên có đất đen màu mỡ)

- Ở các vùng hoang mạc ôn đới chủ yếu nuôi cừu

- Ở vùng ôn đới lạnh nông nghiệp kém phát triển chủ yếu trồng khoai tây, lúa mạch đen; chăn nuôi hươu Bắc cực.

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
BT
Xem chi tiết
SK
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
VT
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
PH
Xem chi tiết
CN
Xem chi tiết
SK
Xem chi tiết