cho đa thức Q(x) = 2x^4 + 4x^3 - 5x^6 - 4x - 1
a) Sắp xếp các hạng tử của Q(x) theo lũy thừa giảm của biến
b) Viết đa thức Q(x) đầy đủ từ lũy thừa bậc cao nhất đến lũy thừa bậc 0
cho đa thức Q(x) = \(2x^4+4x^3-5x^6-4x-1\)
a) sắp xếp các hạng tử của Q(x) theo lũy thừa giảm của biến
b) viết đa thức Q(x) đầy đủ từ lũy thừa bậc cao nhất đến lũy thừa bậc 0
Tìm các số tự nhiên x biết: x+3 và 3x+1 đều là lũy thừa của 2.
Câu 1: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào?
Câu 2: Viết các công thức: nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Lũy thừa của: lũy thừa, một tích, một thương.
Câu 3: Tỉ lệ thức là gì? Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Câu 4: Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm? Cho ví dụ.
Câu 5: Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau? Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận?
Câu 6: Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau? Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch?
Câu 7: Đồ thị của hàm số có dạng như thế nào?
Câu 1: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào?
Câu 2: Viết các công thức: nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Lũy thừa của: lũy thừa, một tích, một thương.
Câu 3: Tỉ lệ thức là gì? Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Câu 4: Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm? Cho ví dụ.
Câu 5: Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau? Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận?
Câu 6: Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau? Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch?
Câu 7: Đồ thị của hàm số có dạng như thế nào?
Thu gọn và sắp xếp các số hạng của đa thức theo lũy thừa tăng của biến. Tìm hệ số cao nhất, hệ số tự do:
a. x7-x4+2x3-3x4-x2+x7-x+5-x3
b. 2x2-3x4-3x2-4x5-1/2x-x2+1
Bài 1:
a) Viết các số 224 và 316 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 6
b) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9
Bài 2: Cho x thuộc Q và x khác 0 . Viết x14
a) Tích của 2 lũy thừa
b) Lũy thừa của 7
c) Thương của 2 lũy thừa trong đó số bị chia là x12
Thu gọn các đơn thức, chỉ rõ phần hệ số, phần biến, và tìm bậc của mỗi đơn thức. A= ( 2/3.X²y)².3/2 .x²y.z B= -2/3.xy².1/2.xy³ . -x²y² C= (4/3.x²y.-2/3.Xy³)².(x²y)³
cho đa thức: P(x) = 2 +\(3x^2-3x^3+5x^4-2x-x^3+7x^5\)
a) thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa giảm của biến
b) viết các hệ số khác 0 của đa thúc P(x)