- Từ chỉ đặc điểm: già
- Từ chỉ hoạt động: trông thấy, buông, để, chạy.
- Từ chỉ đặc điểm: già
- Từ chỉ hoạt động: trông thấy, buông, để, chạy.
Câu 2. Tìm và gạch chân dưới các từ chỉ hoạt động, trạng thái có trong câu văn sau:
Gà con đậu trên cây thấy Cáo bỏ đi, liền nhảy xuống.
tìm và gạch chân dưới các từ chỉ hoạt động , trạng thái có trong câu văn sau
- gà con đậu trên cây thấy Cáo bỏ đi , liền nhảy xuống
Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm trong các câu sau:
Cỏ mọc tua tủa. Một màu xanh non ngọt ngào, thơm mát trải ra mênh mông trên khắp các sườn đồi.
tìm từ trong bài: Hoa Giấy
a) 5 từ chỉ sự vật
b) 5 từ chỉ đặc điểm
c) 5 từ chỉ hoạt động trạng thái
tìm từ trong bài: Hoa Giấy
a) 5 từ chỉ sự vật
b) 5 từ chỉ đặc điểm
c) 5 từ chỉ hoạt động trạng thái
nhảy lên |
đẹp đẽ |
kiêu hãnh |
hàng rào |
Bài 4.Viết lại các từ ngữ sau vào 2 nhóm: từ ngữ chỉ sự vật và từ ngữ chỉ đặc điểm:
oai phong |
tiếng gáy |
giỏi giang |
chim ưng |
-Từ ngữ chỉ sự vật:
……………………………………………………………………………..…….
-Từ ngữ chỉ đặc điểm:
……………………………………………………………………………………
đặt 1 câu nhân hóa dùng từ chỉ hoạt động của người để chỉ hoạt động của sự vật
Bài 3: Gạch chân những từ chỉ hoạt động, trạng thái trong các câu văn sau.
Ong xanh đến trước tổ một con dế. Nó đảo mắt quanh một lượt, rồi thăm dò và bới đất.
Trả lời giúp mình với!!!❏▲❤
Đáp án nào gồm các từ chỉ hoạt động trong câu dưới đây?
"Họ như con chim nhìn quãng trời rộng muốn bay, nhưng còn ngập ngừng e sợ."
(Thanh Tịnh)
rộng, muốn
nhìn, bay
nhưng, còn
chim, trời