- máy thu nhanh => radio
- sinh tố => vitamin
- xe hơi => ô - tô
- dương cầm => vi - ô - lông
- máy thu nhanh => radio
- sinh tố => vitamin
- xe hơi => ô - tô
- dương cầm => vi - ô - lông
Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ sau đây :
- gan dạ - chó biển
- nhà thơ - đòi hỏi
- mổ xẻ - năm học
- của cải - loài người
- nước ngoài - thay mặt
Tìm từ đồng nghĩa với hai nghĩa dưới đây của từ trông
a) Coi sóc, giữ gìn cho yên ổn
b) Mong
Tìm từ đồng nghĩa với từ hải đăng và từ thi nhân
Tìm từ đồng nghĩa với từ rọi và trong
1. Đặt câu với các loại từ ( từ đồng âm, từ trái nghĩa, quan hệ từ )
2. Viết đoạn văn có sử dụng từ láy, từ ghép, quan hệ từ
Hãy viết 1 đoạn văn ngắn về các mùa trong năm có sử dụng từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
đọc đoạn trích : mùa xuân của tôi .... mùi hương mai mái
a, xác định tên văn bản , tác giả. hoàn cảnh sáng tác ? nd đoạn trích ?
b, xác định thể loại của văn bản có đoạn trích trên ? phương thức biểu đạtchính cuarddoanj trích trên?đại từ có trongđoạn trích( ngôi thứ mấy )
c, trong đoạn trích , câu văn nào thể hiện tình cảm rõ nhất của tác giả
d, đoạn trích có bao nhiu từ lấy ? tác dụng ?
e, trong câu văn " tết hết ....nhị vẫn còn phong " ,từ phong có nghĩa là gì ?
g, tìm các từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ thương mến
Tìm một số từ địa phương đồng nghĩa với từ toàn dân (phổ thông)
mẫu : heo - lợn
Tìm từ trái nghĩa vói những từ :rừng già,người chạy,gà già,đồng hồ chạy,hàng(bán)chạy,xe chạy