Luyện tập tổng hợp

NN

Tìm sự khác nhau của thì tương lai gần  và thì  tương lai đơn ?

HEPL ME ..........................

NL
12 tháng 7 2016 lúc 9:25

5.Diễn tả một lời đề nghị.1. Cấu trúc mẫu câu:

Tương lai đơnTương lai gần

Động từ “to be”

S+ will/shall+ be+ adj/noun

Động từ thường:

S+will/shall+V-infinitive

Động từ “ to be”

S+be going to+be+adj/noun

Động từ thường:

S + be going to + V-infinitive

2. Chức năng/ Cách sử dụng:

Tương lai đơn Tương lai gần

1. Diễn đạt một quyết định ngay tại thời điểm nói

2. Diễn đạt lời dự đoán không có căn cứ

3. Dùng trong  câu điều kiện loại 1

4. Diễn tả một gợi ý

5.Diễn tả một lời đề nghị

6. Signal Words:

I think; I don't think; I am afraid; I am sure that; I fear that; perhaps; probably

1. Diễn đạt một kế hoạch, dự định

2. Diễn đạt một lời dự đoán dựa vào bằng chứng (evidence) ở hiện tại 

3. Signal words:

Những evidence ở hiện tại.

 

 

 

..

Bình luận (0)
NL
12 tháng 7 2016 lúc 9:26

Cái chữ đầu tiên" diễn tả một lời đề nghị" là mình gõ nhầm, thông cảm cho mình nhé

Bình luận (0)
NM
12 tháng 7 2016 lúc 9:46
Cấu trúc:

* Thì tương lai đơn: 

+) S + will + V( nguyên thể )

-) S + will + not + V( nguyên thể )

?) Will + S + V ( nguyên thể )

* Thì tương lai gần:

+) S + is/am/are + going to + V( nguyên thể )

-) S + is/am/are + not + going to + V( nguyên thể )

?) Is/Am/Are + S + going to + V( nguyên thể )

Cách sử dụng

* Thì tương lai đơn:

- Dùng để diễn tả một quyết định, ý định nảy ra tức thời ngay tại thời điểm nói

- Diễn tả một dự đoán mang tính chủ quan không có căn cứ

* Thì tương lai gần:

Dùng để diễn tả một dự định đã có kế hoạch từ trước.

- Diễn tả một dự đoán có căn cứ xác định, có dẫn chứng cụ thể

Dấu hiệu nhận biết

* Thì tương lai đơn:

- think, believe, suppose,…

- perhaps, probably,

- promise

- If (trong câu điều kiện loại I-giả định một điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai)

* Thì tương lai gần:

- Dẫn chứng cụ thể

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
NH
Xem chi tiết
LT
Xem chi tiết
TA
Xem chi tiết
TA
Xem chi tiết
IY
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
TK
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết