Sinh học 6

TD

Tìm những điểm giống nhau và khác nhau giữa hạt của cây hai lá mầm và hạt của cây một lá mầm

Giống nhau............... Khác nhau....... .......

KT
15 tháng 1 2017 lúc 21:02

Điểm giống nhau giữa hạt cây Hai lá mầm (hạt đỗ đen) và cây Một lá mầm (hạt ngô) là: đều có vỏ bao bọc bảo vệ hạt, phôi. Phôi đều có: chồi mầm, lá mầm. thân mầm và rễ mầm.

Điểm khác nhau giữa hạt cây Hai lá mầm và hạt cây Một lá mầm là: phôi của hạt cây Hai lá mầm thì có 2 lá mầm, còn phôi của hạt Một lá mầm thì có 1 lá mầm. Chất dinh dưỡng dự trữ ở hạt cây Hai lá mầm nằm trong 2 lá mầm, còn ở cây Một lá mầm thì nằm ở phôi nho.


Bình luận (2)
CK
15 tháng 1 2017 lúc 21:01

- Giống nhau: giữa hạt cây Hai lá mầm (hạt đỗ đen) và cây Một lá mầm (hạt ngô) là: đều có vỏ bao bọc bảo vệ hạt, phôi. Phôi đều có: chồi mầm, lá mầm. thân mầm và rễ mầm.

- Khác nhau: giữa hạt cây Hai lá mầm và hạt cây Một lá mầm là: phôi của hạt cây Hai lá mầm thì có 2 lá mầm, còn phôi của hạt Một lá mầm thì có 1 lá mầm. Chất dinh dưỡng dự trữ ở hạt cây Hai lá mầm nằm trong 2 lá mầm, còn ở cây Một lá mầm thì nằm ở phôi nho.

Bình luận (1)
TT
16 tháng 1 2017 lúc 20:04
Điểm giống nhau giữa hạt cây 2 lá mầm (hạt đỗ đen) và cây 1 lá mầm (hạt ngô) là: đều có vỏ bao bọc bảo vệ hạt, phôi. Phôi đều có: chồi mầm, lá mầm. thân mầm và rễ mầm.


Điểm khác nhau giữa hạt cây Hai lá mầm và hạt cây Một lá mầm là: phôi của hạt cây Hai lá mầm thì có 2 lá mầm, còn phôi của hạt Một lá mầm thì có 1 lá mầm. Chất dinh dưỡng dự trữ ở hạt cây Hai lá mầm nằm trong 2 lá mầm, còn ở cây Một lá mầm thì nằm ở phôi nho.
Bình luận (0)
TC
24 tháng 4 2017 lúc 11:29
Đặc điểmCây 2 lá mầmCây 1 lá mầm
Kiểu rễRễ cọcRễchùm
Kiểu gân láHình mạng
Hình song song, hình cung
Số cánh hoa5 hoặc 46 hoặc 3
Số lá mầm của phôi 21
Dạng thân Đa dạngthân cỏ, thân cột

 

   
   
   
   
   
   

 

Bình luận (0)
NH
15 tháng 1 2019 lúc 20:00

- Giống nhau: có vỏ và phôi

- Khác nhau: phôi của 2 lá mầm có 2 lá mầm, chất dự trữ nằm ở 2 lá mầm

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
TT
Xem chi tiết
HH
Xem chi tiết
LH
Xem chi tiết
LH
Xem chi tiết
BL
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
LH
Xem chi tiết
AT
Xem chi tiết
NV
Xem chi tiết