Bài 14

TD

tìm một số từ mượn và giải nghĩa các từ đó (ngắn gọn )

BS
28 tháng 11 2022 lúc 21:53

- Một số từ mượn và nghĩa đi kèm để bạn tham khảo: Bière (bia), cacao (ca cao), café (cà phê), fromage (pho mát), jambon (giăm bông), balcon (ban công), ballot (ba lô), béton (bê tông), chou-fleur (súp lơ), chou-rave (su hào), clé (cờ lê), coffrage (cốt pha, cốp pha), compas (com pa), complet (com lê), cravate (cà vạt, ca-ra-vát), cresson (cải xoong),.v.v..

Bình luận (2)
DL
28 tháng 11 2022 lúc 22:03

1 số từ mượn: ti vi, radio, tổ quốc, ...

Giải nghĩa:

- ti vi: chỉ đến sự vật phát âm thanh, hình ảnh.

- radio: máy nghe đài, nghe nhạc,..

- tổ quốc: nghĩa là đất nước

Bình luận (0)
MD
29 tháng 11 2022 lúc 8:14

1 số từ mượn: ti vi, radio, tổ quốc, ...

Giải nghĩa:

- ti vi: chỉ đến sự vật phát âm thanh, hình ảnh.

- radio: máy nghe đài, nghe nhạc,..

- tổ quốc: nghĩa là đất nước

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
PC
Xem chi tiết
TK
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết
DX
Xem chi tiết
LM
Xem chi tiết
LN
Xem chi tiết
QD
Xem chi tiết
HO
Xem chi tiết
TA
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết