Luyện tập tổng hợp

BH

tìm cahcs sử dụng của ''prevent''

TM
23 tháng 7 2018 lúc 10:48

Ngoại động từ
+Ngăn cản; ngăn chặn, ngăn ngừa
to prevent an accident
+Ngăn chặn một tai nạn
to prevent somebody from doing something
+Ngăn cản ai làm điều gì
(từ cổ,nghĩa cổ) đón trước, làm trước, giải quyết trước, chặn trước, đối phó trước
+To prevent someone's wishes
đón trước ý muốn của ai
(tôn giáo) dẫn đường đi trước

Mk nghĩ là đúng!hiu

Bình luận (2)
H24
23 tháng 7 2018 lúc 20:03

*Nguồn: Wiktionary

Cách sử dụng của 'prevent'

prevent ngoại động từ /prɪ.ˈvɛnt/

Ngăn ngừa; ngăn trở, ngăn ngừa.

to prevent an accident — ngăn ngừa một tai nạn

to prevent somebody from doing something — ngăn cản ai làm điều gì

(Từ cổ,nghĩa cổ) Đón trước, làm trước, giải quyết trước, chặn trước, đối phó trước.

to prevent someone's wishes — đón trước ý muốn của ai

(Tôn giáo) Dẫn đường đi trước Cấu trúc thường dùng của "prevent": (to) prevent someone from doing something
Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
ND
Xem chi tiết
BL
Xem chi tiết
CA
Xem chi tiết
DT
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
ND
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
AN
Xem chi tiết