Unit 10: Health and Hygiene

MR

tìm các tính từ, danh từ liên qua tới vấn đề sức khỏe

ANHEM DỊCH HỘ MÌNH LUN NHÁ CÀNG NHÌU CÀNG TỐT

H24
28 tháng 11 2016 lúc 20:07

allergy _ dị ứng

get a cold _ cảm lạnh

cough _ ho

stomachache _ bệnh đau dạ dày

stress căng thẳng
stroke đột quỵ
sunburn cháy nắng
swelling sưng tấy
tonsillitis viêm amiđan
tuberculosis bệnh lao
typhoid fever hoặc typhoid bệnh thương hàn
ulcer loét
virus vi-rút
wart mụn cơm


 


 

 

Bình luận (0)
MR
30 tháng 11 2016 lúc 16:26

cảm ơn aem đã có lòng nhá

mình click cho

Bình luận (1)

Các câu hỏi tương tự
DT
Xem chi tiết
TP
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
LN
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết
LG
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết