Tiêm phòng dại cho chó khi chó được bao nhiêu tháng tuồi?
A. 3 tháng.
B. 6 tháng.
C. 8 tháng.
D. 12 tháng
Tiêm phòng dại cho chó khi chó được bao nhiêu tháng tuồi?
A. 3 tháng.
B. 6 tháng.
C. 8 tháng.
D. 12 tháng
Từ tháng 5 đến tháng 9 cấy lúa mùa, tháng 9 đến tháng 12 trồng ngô, từ tháng 12 đến tháng 5 (năm sau) trồng lúa xuân là hình thức canh tác nào sau đây? A. Xen canh. B. Luân canh. C. Tăng vụ D. Luân phiên.
Câu 1:Vai trò của chăn nuôi là:
A. Cung cấp thực phẩm B. Cung cấp sức kéo
C. Cung cấp phân bón D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 2:Sau khi trồng bao nhiêu tháng phải tiến hành chăm sóc cây :
A. 7 đến 8 B. 1 đến 3 C. 10 đến 12 D. sau 1 năm
Câu 3:Muốn có giống vật nuôi lai tạo ta ghép
A. Lợn Ỉ - Lợn Đại bạch B. Lợn Ỉ - Lợn Ỉ
C. Bò Hà lan – Bò Hà lan D. Bò Vàng – Bò Vàng
Câu 4: Cách phục hồi rừng sau khi khai thác trắng là:
A. Trồng rừng B. Trồng cây công nghiệp
C. Rừng có khả năng tự phục hồi D. Trồng hoa màu
Câu 5:Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể vật nuôi gọi là:
A. Sự sinh trưởng B.Sự phát dục C.Sự lớn lên D.Sựsinh sản
Câu 6: Giống vật nuôi quyết định……chăn nuôi:
A. Năng suất B. Năng suất và chất lượng
C. Chất lượng D. Giá thành
Câu 7:Phát biểu nào sau đây không đúng về biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi?
A. Chăm sóc vật nuôi chu đáo
B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin
C. Để vật nuôi tiếp xúc với mầm bệnh
D. Vệ sinh chuồng nuôi thường xuyên
Câu 8: (0,5 điểm)Các phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn gồm:
A. Vật lí học
B. Hóa học
C. Vi sinh học
D. Tất cả các phương pháp trên
Câu 9: (0,5 điểm)Thức ăn giàu Protein có hàm lượng Protein trong thức ăn là:
A. Lớn hơn 14% B. Lớn hơn 30%
C. Lớn hơn 50% D. Nhỏ hơn 50%
Câu10: (0,5 điểm)Cung cấp dinh dưỡng cho vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn nuôi con có tác dụng
A.Tạo sữa nuôi con B. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ
C. Nuôi thai D. Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng
Câu 11: (0,5 điểm) Thời gian chăm sóc cây rừng sau khi trồng liên tục là:
A. 4 năm B. 5 năm C. 6 năm D. 7 năm
Câu 12: (0,5 điểm)Tình hình rừng sau khi khai thác trắng là:
A. Cây gỗ, cây tái sinh còn nhiều B. Độ che phủ của tán rừng vẫn còn
C. Rừng có khả năng tự phục hồi D. Đất bị xói mòn, trơ sỏi đá
Câu 13:(0,5 điểm)Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể vật nuôi gọi là:
A. Sự sinh trưởng B.Sự phát dục C.Sự lớn lên D.Sựsinh sản
Câu 14: (0,5 điểm)Ví dụ nào sau đây đúng với chọn phối cùng giống
A. Gà Ri x Gà Lơgo B. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái
C. Vịt cỏ x Vịt Ômôn D. Lợn Ỉ x Lợn Móng Cái
Câu 15: (0,5 điểm)Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào?
A. Nước và Protein. B. Nước, Muối khoáng, Vitamin.
C. Protein, Lipit, Gluxit. D. Nước và chất khô.
Câu 16: (0,5 điểm) Trong các phương pháp sản xuất thức ăn sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein :
A. Nuôi giun đất B. Nhập khẩu ngô, bột
C. Chế biến sản phẩm nghề cá D. Trồng xen canh cây họ đậu
Câu 17: (0,5 điểm) Thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit trong thức ăn là:
A. Lớn hơn 14% B. Lớn hơn 30%
C. Lớn hơn 50% D. Nhỏ hơn 50%
C
Câu 18: (0,5 điểm)Các yếu tố bên trong gây bệnh cho vật nuôi là:
A. Miễn dịch B. Di truyền
C. Miễn dịch, nuôi dưỡng D. Nuôi dưỡng, chăm sóc
Câu 19:(0,5 điểm)Có mấy loại khai thác rừng:
a. Khai thác trắng. b. Khai thác dần.
c. Khai thác chọn . d. Tất cả các đáp án trên.
Câu 20:(0,5 điểm)Có mấy cách phân loại giống vật nuôi :
a. Theo địa lý
b. Theo hình thái, ngoại hình
c. Theo mức độ hoàn thiện của giống
d. Theo hướng sản xuất
e. Cả 4 đáp án trên đều đúng
Câu 21: (0,5 điểm)Ý nào sau đây không đúng khi nói về thức ăn vật nuôi?
A. Mỗi loại thức ăn vật nuôi luôn có đầy đủ và cân đối thành phần các chất dinh dưỡng.
B. Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ: thực vật, động vật và chất khoáng.
C. Mỗi loại thức ăn có tỉ lệ và thành phần các chất dinh dưỡng khác nhau.
D. Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn phù hợp đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng.
Câu 22:(0,5 điểm)Có mấy phương pháp nhân giống vật nuôi :
a. Thuần chủng b. Lai tạo c. Cả 2 đáp án trên đều đúng
Câu 23:(0,5 điểm)Thức ăn vật nuôi có mấy nguồn gốc :
a. Thực vật b. Động vật
c. Khoáng ,vi ta min d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 24:(0,5 điểm)Quy trình trồng cây con có bầu gồm 6 bước ?
a. Đúng b. Sai
Câu 25: (0,5 điểm)Điều kiện cho phép khai thác chọn lượng gỗ của một khu rừng ở nước ta là ?
a. Nhỏ hơn 15% b. Nhỏ hơn 25% c. Nhỏ hơn 35%
Câu 26: (2điểm)Hãy hoàn thành bảng sau:
Thành phần dinh dưỡng của thức ăn | Qua đường tiêu hóa của vật nuôi | Chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ |
Nước | Nước | |
Protein |
| |
Li pit |
| |
| Đường đơn | |
| I on khoáng | |
Vi ta min |
|
II.Tự luận :
Câu 27:Nêu các công việc chăm sóc rừng sau khi trồng ?
Câu 28:Giống vật nuôi là gì ? Điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi?
Câu 29:Vắc xin là gì? Tác dụng của văc xin?
Câu 30:Giải thích câu nói về phương châm của chăn nuôi là :
“ Phòng bệnh hơn chữa bệnh”
Câu 31:Thức ăn vật nuôi là gì ? Thức ăn vật nuôi có mấy nguồn gốc ? Cho ví dụ về thức ăn có nguồn gốc thực vật mà em biết ?
Câu 32: Trình bày những nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi?
Câu 33:Vệ sinh trong chăn nuôi có tầm quan trọng như thế nào?
Câu 34:Thức ăn có vai trò như thế nào đến vật nuôi?
Xác định phương pháp chế biến, dự trữ đối với các loại thức ăn vật nuôi: hạt bắp, lúa, cỏ, rơm, thức ăn xanh.
Vì sao phải quan tâm vệ sinh trong chăn nuôi?
Nên tiêm vắc xin cho vật nuôi khi sức khoẻ vật nuôi như thế nào? Tiêm vật nuôi để phòng hay chữa bệnh?
Nêu các nguyên nhân gây bệnh ở vật nuôi.
Giải thích vì sao trong chăn nuôi thủy sản, cộng tác phòng bệnh được đặt lên hàng
Giống gà nào sau đây thuộc loại hình sản xuất trứng? A. Gà tre. B. Gà Lơ go. C. Gà Mía. D. Gà Tàu vàng. Câu 8: Rơm, rạ là thức ăn có nguồn gốc từ A. động vật. B. thực vật. C. chất khoáng. D. nguồn gốc khác. Câu 9: Phương pháp chọn phối vật nuôi nào sau đây là phương pháp nhân giống thuần chủng? A. Gà Rốt (trống) và Gà Ri (mái). B. Lợn Móng Cái (cái) và Lợn Móng Cái (đực). C. Lợn Móng Cái (cái) và Lợn Ba Xuyên (đực). D. Lợn Lan đơ rat (cái) và Lợn Móng Cái (đực). Câu 10: Đậu tương (đậu nành) (hạt) chứa 36% protein thuộc loại thức ăn nào? A. Giàu protein. B. Giàu gluxit. C. Thức ăn thô. D. Giàu chất khoáng. Câu 11: Từ tháng 5 đến tháng 9 cấy lúa mùa, tháng 9 đến tháng 12 trồng ngô, từ tháng 12 đến tháng 5 (năm sau) trồng lúa xuân là hình thức canh tác nào sau đây? A. Xen canh. B. Luân canh. C. Tăng vụ D. Luân phiên. Câu 12: Loại khai thác rừng nào sau thuộc loại khai thác dần? A. Chặt toàn bộ cây rừng trong một lần. B. Chặt toàn bộ cây rừng trong 3 đến 4 lần khai thác. C. Chọn chặt cây đã già, cây có phẩm chất và sức sống kém. Giữ lại cây còn non, cây gỗ tốt và có sức sống mạnh. D. Đốt rừng. Câu 13: Biến đổi nào sau đây thuộc sự phát dục ở vật nuôi? A. Dạ dày lợn tăng thêm sức chứa. B. Gà mái bắt đầu đẻ trứng. C. Xương ống chân của bê dài thêm 5 cm. D. Thể trọng gà tăng từ 1kg lên 2kg. Câu 14: Bò vàng Nghệ An thuộc cách phân loại giống vật nuôi nào sau đây? A. Theo địa lí. B. Theo hình thái, ngoại hình. C. Theo mức độ hoàn thiện của giống. D. Theo hướng sản xuất. Câu 15: Bột cá là thức ăn có nguồn gốc từ A. động vật. B. thực vật. C. chất khoáng. D. nguồn gốc khác. Câu 16: Phương pháp chọn phối vật nuôi nào sau đây là phương pháp lai tạo? A. Gà Rốt (trống) và Gà Ri (mái). B. Lợn Móng Cái (cái) và Lợn Móng cái (đực). C. Lợn Ba Xuyên (cái) và Lợn Ba Xuyên (đực). D. Lợn Lan đơ rat (cái) và Lợn Lan đơ rat (đực). Câu 17: Rơm, lúa chứa > 30% chất xơ thuộc loại thức ăn nào? A. Giàu protein. B. Giàu gluxit. C. Thức ăn thô. D. Giàu chất khoáng. Câu 18. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của khai thác trắng? A. Rừng còn nhiều cây gỗ tốt có sức sống mạnh. B. Chặt toàn bộ cây rừng trong một lần khai thác C. Rừng tự phục hồi bằng tái sinh tự nhiên D. Chọn chặt cây đã già, cây có phẩm chất kém, giữ lại cây gỗ tốt. Câu 19. Luân canh là A. cách tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một diện tích B. trồng hai loại hoa màu cùng một lúc hoặc cách nhau một thời gian không lâu trên cùng một diện tích C. tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đất D. tăng số vụ gieo trồng từ một vụ lên hai, ba vụ trong một năm trên cùng một diện tích đất Câu 20. Nhiệm vụ của trồng rừng sản xuất là A. chắn gió bão, chống cát bay B. để nghiên cứu khoa học, văn hóa và du lịch C. chắn sóng biển, cải tạo bãi cát D. lấy nguyên vật liệu phục vụ đời sống, xuất khẩu Câu 21. Phân loại giống vật nuôi dựa vào màu sắc của lông, da …là cách phân loại theo: A. Địa lí B. Mức độ hoàn thiện của giống C. Hình thái, ngoại hình D. Hướng sản xuất Câu 22. Vật nuôi nào sau đây được phân loại theo hướng sản xuất? A. Bò Vàng Nghệ An B. Bò lang trắng đen C. Lợn Đại Bạch D. Lợn Móng Cái Câu 23. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non? A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh. B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh. C. Chức năng miễn dịch chưa tốt. D. Có thể ăn được những thức ăn thô, cứng. Câu 24. Biện pháp nào sau đây không phải biện pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi? A. Chăm sóc chu đáo từng loại vật nuôi. B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin. C. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. D. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
sản xuất vắc - xin thường hay được thử nghiệm trên con vật nào
A. Lợn B Thỏ C. tinh tinh d. Gà
Vật nuôi nào sau đây được phân loại theo hướng sản xuất? A. Bò Vàng Nghệ An B. Bò lang trắng đen C. Lợn Đại Bạch D. Lợn Móng Cái
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non? A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh. B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh. C. Chức năng miễn dịch chưa tốt.kơ D. Có thể ăn được những thức ăn thô, cứng. Câu 24. Biện pháp nào sau đây không phải biện pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi? A. Chăm sóc chu đáo từng loại vật nuôi. B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin. C. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. D. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
Câu 1: Ý nghĩa của biện pháp tăng vụ
Câu 2: Bảo quản lạnh thướng áp dụng cho loại nông sản nào?
Câu 3: Diện tích đất lâm nghiệp nước ta là bao nhiêu
Câu 4: Khi trồng cây con bằng rễ trần nên nhúng bộ rễ cây vào dung dịch hồ trong khoảng thời gian bao lâu mới mang đi trồng
Câu 5: Hiện nay khai thác thác rừng ở việt nam chỉ được khai thác chọn áp dụng đối với các rừng
Câu 6: Rừng còn gỗ khai thác thuộc loại rừng đang có tác dụng?
Câu 7: theo mức độ hoàn thiện của giống, các giống vật nuôi được phân ra thành những loại giống nào?
Câu 8: Để điều khiển đặc điểm di truyền của vật nuôi thì con người có thể áp dụng các biện pháp
Câu 9: Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ đâu?
Câu 10: Protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng gì?
Câu 11: Phương pháp nhân giống thuần chủng là gì?
Câu 12: Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi? Cho ví dụ minh họa
Câu 13: Hãy phân biệt thức ăn giàu protein, thức ăn giàu gluxit và thức ăn thô xanh
Câu 14: Chăn nuôi vật nuôi non phải chú ý vấn đề gì?
Câu 15:Nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản là gì?
Câu 16: Trình bày các phương pháp chế biến thức ăn cho vật nuôi? Lấy ví dụ minh họa
Câu 17: Khi nuôi vật nuôi cái sinh sản phải chú ý những vấn đề gì? Tại sao?
Câu 18: Tác dụng của vắc xin đối với cơ thể vật nuôi là gì?
Câu 19: Nuôi thủy sản có vai trò gì trong nền kinh tế và đời sống xã hội?
Câu 2. Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh là :
1. Độ chiếu sáng thích hợp
2. Nhiệt độ cố định, chuồng nuôi kín đáo tránh ánh sáng .
3. Độ ẩm cao trên 90 %
4. Không khí ít độc; độ ẩm cao trong khoảng 60 – 75%
A. 1,2,3 | B. 2,3,4 | C. 2,4 | D. 1,3,4 |
giúp mình với ạ đang làm đề cương