Peter Pan Peter Pan lives on a magic island called Neverland. He meets Wendy and teaches her to fly. This fantasy novel is fun for children of all ages. Author: J.M. Barrie | The Secret of the Old Clock Nancy Drew is good at finding out secrets. She loves helping people with problems. This novel is an interesting mystery story. Author: Carolyn Keene | My Side of the Mountain Sam Gribley runs away from New York City to live on a mountain with his pet bird. Children will love this adventure story. Author: Jean Craighead George |
a. Read the text and match the underlined words with the definitions. Listen and repeat.
(Đọc văn bản và nối từ được gạch chân với định nghĩa của nó. Nghe và lặp lại.)
1. In this kind of story, animals can talk and people can use magic. 2. In this kind of story, lots of exciting things happen like going to a new place. 3. a book about people or events 4. the writer of a book or comic 5. In this kind of story, strange things happen and secrets are found out. | fantasy __________ __________ __________ __________ |
Tạm dịch bài đọc:
Peter Pan Peter Pan sống trên một hòn đảo phép thuật tên là Neverland. Anh ta gặp Wendy và dạy cô ấy bay. Cuốn tiểu thuyết giả tưởng này rất vui nhộn cho trẻ em ở mọi lứa tuổi. Tác giả: J.M. Barrie | Bí mật của chiếc đồng hồ cũ Nancy Drew rất giỏi trong việc tìm ra bí mật. Cô ấy thích giúp đỡ những người có vấn đề. Cuốn tiểu thuyết này là một câu chuyện bí ẩn thú vị. Tác giả: Carolyn Keene | My Side of the Mountain Sam Gribley chạy khỏi thành phố New York để đến sống trên núi với chú chim cưng của mình. Trẻ em sẽ thích câu chuyện phiêu lưu này. Tác giả: Jean Craighead George |
1. fantasy
2. adventure
3. novel
4. author
5. mystery
1. In this kind of story, animals can talk and people can use magic. => fantasy
(Trong loại câu chuyện này, động vật có thể nói chuyện và con người có thể sử dụng phép thuật. = tưởng tượng)
2. In this kind of story, lots of exciting things happen like going to a new place. => adventure
(Trong loại câu chuyện này, rất nhiều điều thú vị xảy ra như đi đến một nơi mới. = thám hiểm)
3. a book about people or events => novels
(một cuốn sách về con người hoặc sự kiện = tiểu thuyết)
4. the writer of a book or comic => author
(người viết một cuốn sách hoặc truyện tranh = tác giả)
5. In this kind of story, strange things happen and secrets are found out. => mystery
(Trong loại câu chuyện này, những điều kỳ lạ xảy ra và bí mật được tìm ra. => bí ẩn)