- Học sinh chú ý những từ ngữ dễ sai: vàng óng, cọc gôn, lưng trần, còi thổi.
Đúng 0
Bình luận (0)
- Học sinh chú ý những từ ngữ dễ sai: vàng óng, cọc gôn, lưng trần, còi thổi.
Chọn chữ hoặc vần phù hợp với ô trống:
a) Chữ tr hoặc ch ?
Bao nhiêu …ái hồng đỏ
…eo đèn lồng …ên cây
Sớm nay …im đã đến
Mách hồng …ín rồi đây.
Chọn vần phù hợp với ô trống:
a) Vần oăn hoặc ăn ?
Băn kh… | Cái kh… | Ng… ngoèo | Ng… cản |
b) Vần oăt hoặc ăt ?
Th… nút | Thoăn th… | Loắt ch… | Chỗ ng… | Xanh ng… |
c) Vần oeo hay eo ?
Giàu ngh… | Ngoằn ng… | Ng… cổ | Kh… léo | Kh… chân |
b) Chọn chữ hoặc vần phù hợp với ô trống: Vần it hoặc ich ?
Buổi sáng, ở t… trên ngọn tre có con ch… chòe hót ríu r...: “Chuých! Tu chuých! Chòe chòe !”. Bà bảo Nụ: Con ch… chòe đang nói :”Tôi th…! Tôi th… múa xòe!”