Văn bản ngữ văn 7

H24

Nêu đặc điểm và cách sử dụng các loại phân bón

LH
19 tháng 12 2017 lúc 15:46

Loại phân bón

Đ2 chủ yếu

Cách sử dụng chủ yếu

Phân hữu cơ

Thành phần có nhiều chất dinh dưỡng. Các chất dinh dưỡng thường ở dạng khó tiêu (ko hòa tan), cây ko sử dụng được nhay, hải có thời gian để phân bón phân hủy thành các chất hòa tan cây mới sử dụng được.

Bón lót

Phân đạm, kali và phân hỗn hợp

Có tỉ lệ d/dưỡng cao, dễ hòa tan nên cây s/dụng được ngay

Bón thúc

Phân lân

Ít hoặc ko hòa tan

Bón lót

Bình luận (0)
NT
19 tháng 12 2017 lúc 16:17

1. đặc điểm phân hóa học

-phân hóa học chứa chứa ít nguyên tố dinh dưỡng ,nhưng tỉ lệ chất dinh dương cao - phần lớn phân hóa học dễ hòa tan trừ phân lân nên cây dễ hấp thụ và cho hiệu quả nhanh - bón nhiều phân hóa học ,bón liên tục nhiều năm , đặc biệt là phân đạm và phân kali dễ là cho đất hóa chua 2. đặc điểm của phân hữu cơ - phân hữu cơ có chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng đại lượng ,trung lượng và vi lượng -phan hữu cơ có tỉ lệ và thần phần chất đinh dưỡng ko ổn định - những chất dinh dưỡng trong phân hữu cơ cây ko sử dụng được ngay mà phải qua quá trình khoáng hóa cây mới sử dụng được . vì vậy phân hữu cơ là loại phân bón có hiệu quả thấp - bón phân hữu cơ nhiều năm ko là hại cây 3.đặc điểm vi sinh vật - phân vi sinh vật là loại phân bón có chưa vi sinh vật sống .khả năng sống và thời gian tồn tại của vi sinh vật phụ thuộc vào điều kiện ngoại cảnh nên thời gian sử dụng ngắn - mỗi loại phân bón chỉ thích hợp với một hoặc một nhóm cây trồng nhất định - bón phân vi sinh vật nhiều năm ko làm hại đất cách sử dụng 1. phân hóa học - dùng bón thúc là chính - có thể dùng để bón lót nhưng phải bón với số lượng ít - Khi dùng nhiều năm liên tục phải bón vôi để cải tạo đất 2. sử dụng phân hữu cơ tự nhiên -Phân hữu co dùng để bón lót là chính nhưng khi bón cần phải ủ để cho hoai mục 3. Sử dụng phân vi sinh vật - Có thể tẩm hoặc trộn vào hạt, rễ cây trước khi gieo trồng - Bón thúc trực tiếp vào đất để tăng lượng vi sinh vật có ích cho đất
Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
DH
Xem chi tiết
MM
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
YN
Xem chi tiết
LL
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
MM
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
KT
Xem chi tiết