Bài 10 : Cấu tạo bên trong của Trái Đất

DN

Nêu đặc điểm cấu tạo bên trong của Trái Đất?Lớp vỏ của Trái Đất có vai trò quan trọng như thế nào?\

HJ
27 tháng 12 2017 lúc 8:19

*Đặc điểm từng lớp :

+ Lớp vỏ:

-Dày 5 đến 70 km

-Rắn chắc

-Càng vào sâu càng tăng tối đa là 1000 độ C

+ Lớp trung gian:

-Dày gần 3000km

-Quánh dẻo đến lỏng

-Từ 1500 đến 4700 độ C

+Lớp lõi: -Dày >3000 km

-Lỏng ngoài rắn trong

-Cao nhất là 5000 độ C

*Vỏ Trái Đất là nơi tồn tại của các thành phần tự nhiên khác như: nước, không khí, sinh vật… và cũng là nơi sinh sống, hoạt động của xã hội loài người.

Bình luận (2)
PT
27 tháng 12 2017 lúc 12:00

Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm 3 lớp:

- Lớp vỏ:+ dày 5- 70 km

+ trạng thái rắn chắc

+ càng xuống sâu nhiệt độ càng cao, tối đa 10000 C

- Lớp trung gian:+ dày gần 3000 km

+ trạng thái quánh dẻo-> lỏng

+ nhiệt độ: 15000 C -47000 C

- Lớp lõi:+ dày > 3000 km

+ lỏng ở ngoài, rắn bên trong

+ khoảng 50000 C

- Lớp vỏ Trái Đất là nơi tồn tại các thành phần tự nhiên như thác nước, không khí, sinh vật.

Bình luận (0)
ML
27 tháng 12 2017 lúc 16:31

Gồm:

-Lớp vỏ Trái Đất : độ dày 5-70 km; trạng thái rắn chắc; nhiệt độ càng xuông sâu thì càng tăng; tối đa chỉ tới 1000 độ C.

-Lớp trung gian: độ dày gần 3000 km; trạng thái từ quánh dẻo đến lỏng; khoảng 1500 độ C - 4700 độ C.

-Lõi Trái Đất: độ dày trên 3000 km; trạng thái lỏng ở ngoài, rắn ở trong; nhiệt độ cao nhất khoảng 5000 độ C.

-Vỏ Trái Đất có vai trò quan trọng:

+Là nơi tồn tại của các thành phần tự nhiên (đất, nước, không khí, ...)

+Là nơi sống và hoạt động của con người.

Bình luận (0)
LH
6 tháng 1 2018 lúc 16:34
Lớp Độ dày Trạng thái Nhiệt độ
Vỏ Trái Đất 5-70 km rắn chắc sâu thì càng nóng,cao nhất là 1000 độ C

Trung gian

Gần 3000 km từ quánh dẻo - lỏng 1500-4700
Lõi.

Trên

3000

Lỏng

ngoài

Rắn trong

Cao nhất khoảng 5000

Vai trò:chiếm 15% thể tích và 1% khối lượng nhưng là nơi tồn tại các thành phần tự nhiên như đất, cát, đá,động -thực vật và cả xã hội loài người

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
TN
Xem chi tiết
QA
Xem chi tiết
NV
Xem chi tiết
TK
Xem chi tiết
PM
Xem chi tiết
SK
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
GS
Xem chi tiết
DH
Xem chi tiết