Names and addresses

TT

* Nêu 20 từ vựng tiếng anh thông dụng "Có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất"

* Nêu 20 từ vựng tiếng anh thông dụng "Có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai"

NT
26 tháng 2 2018 lúc 22:27

- âm tiết thứ nhất: classroom, brother, homework, beautiful, happy, easy, doctor, teacher, super, market, matter, problem, many, little, interesting, memory, people, famous, topic, answer ...
- âm tiết thứ 2: between, among, succeed, require, forget, position, remember, unlike, again, increase, desease, another, relax, suggest, advise, polite, enlarge, unhappy, idea, prefer

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
LD
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
ST
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
SD
Xem chi tiết
DL
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết