Sinh học 6

NT

nấm giống và khác tảo ở điểm nào

KK
7 tháng 5 2017 lúc 8:20

+ Giống nhau:

– Đều đã hình thành các cơ thể đa bào, các tế bào cấu tạo tảo và nấm đều đã có nhân hoàn chỉnh.

– Đều có thể có cấu tạo dạng sợi như tảo xoắn, nấm mốc trắng, nấm rơm.

– Đều có thể sinh sản vô tính bằng bào tử như: tảo tiểu cầu, nấm mốc trắng, nấm rơm.

+ Khác nhau: Khác nhau giữa nấm và tảo

Nấm

Tảo

– Sống ở môi trường đất, bám trên cơ thể động vật, thực vật hoặc sống trên các nguồn chất hữu cơ khác. – Sống trong môi trường nước.
– Trong tế bào không chứa chất diệp lục nên không tự chế tạo được chất hữu cơ. -Tế bào chứa chất diệp lục nên tự chế tạo được chất hữu cơ.
– Sống dị dưỡng : hoại sinh hay kí sinh. – Sống tự dưỡng

Chúc bạn học tốt

Bình luận (0)
AN
7 tháng 5 2017 lúc 8:22

+ Giống nhau:

– Đều đã hình thành các cơ thể đa bào, các tế bào cấu tạo tảo và nấm đều đã có nhân hoàn chỉnh.

– Đều có thể có cấu tạo dạng sợi như tảo xoắn, nấm mốc trắng, nấm rơm.

– Đều có thể sinh sản vô tính bằng bào tử như: tảo tiểu cầu, nấm mốc trắng, nấm rơm.

+ Khác nhau: Khác nhau giữa tảo và nấm

Nấm

Tảo

– Sông ở môi trường đất, bám trên cơ thể động vật, thực vật hoặc sống trên các nguồn chất hữu cơ khác.

– Sống trong môi trường nước.

Bình luận (0)
TP
7 tháng 5 2017 lúc 9:30

+ Giống nhau:

– Đều đã hình thành các cơ thể đa bào, các tế bào cấu tạo tảo và nấm đều đã có nhân hoàn chỉnh.

– Đều có thể có cấu tạo dạng sợi như tảo xoắn, nấm mốc trắng, nấm rơm.

– Đều có thể sinh sản vô tính bằng bào tử như: tảo tiểu cầu, nấm mốc trắng, nấm rơm.

+ Khác nhau: Khác nhau giữa nấm và tảo

Nấm

Tảo

– Sông ở môi trường đất, bám trên cơ thể động vật, thực vật hoặc sống trên các nguồn chất hữu cơ khác.

– Sống trong môi trường nước.

– Trong tế bào không chứa chất diệp lục nên không tự chế tạo được chất hữu cơ.

-Tế bào chứa chất diệp lục nên tự chế tạo được chất hữu cơ.

– Sống dị dưỡng : hoại sinh hay kí sinh.

– Sống tự dưỡng

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
H24
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
WJ
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
TD
Xem chi tiết
DH
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
HH
Xem chi tiết