Một vật dao động điều hòa có chu kì T. Nếu chọn gốc thời gian t=0 lúc vật qua vị trí có li độ x=A/2 theo chiue62 dương thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật có độ lớn cực đại tại thời điểm nào ??
1/ một vật dao động điều hòa với chu ky t=2(s) ,biết t=0 vật có li độ x=-2căn2(cm) và có v=2picăn2(cm/s) đang đi ra xa vtcb .lấy pi^2=10 .gia tốc của vật tại t=0,5(s)là :
A -20CĂN2(CM/S^2) b 20(cm/s^2) c 20căn2(cm/s^2) d. 0
2/ vận tốc của vật dđđh x=Acos(wt-pi/3) có độ lớn cực đại khi:
A. T=O b t=T/4 C. t=T/4 d. t=5T/12
3/ một vật dđđh với A=12CĂN2 (cm) . thời gian vật đi từ vtcb đến vt biên là 0,3căn2 s.lúc t=0 vật đi qua vtcb ngược chiều dương của trục tọa độ . xác định li độ của vật lúc t=0,2căn2 s
A. x=6căn2 (cm) b. x=-6căn2 (cm) c. x=6căn6 (cm) d. x= -6căn6 (cm)
4/ một con lắc lò xo dđđh với chu ki pi/2 s, tốc độ cực đại của vật là 40cm/s . thời gian trong một chu ki gia tốc của vật có độ lớn không nhỏ hơn 0,8m/s^2 bằng
A. 0,524s B.0,71s C. 0,87s D. 1,05s
Một chất điểm dao động điều hòa có chu kỳ T. Nếu chọn gốc thời gian lúc có li độ cực đại thì trong một chu kỳ đầu tiên, vận tố của vật bằng không ở thời điểm nào?
A. T/6 và T/4
B. T/4 và 3T/4
C. T/4 và T/2
D. 3T/4 và T/12
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T= 2s, vận tốc của vật khi qua VTCB là v= 4π cm/s. Chọn mốc thời gian lúc vật ở vị trí biên dương. Thời điểm vật qua vị trí có li độ x= -2 cm lần thứ 5 là bao nhiêu?
Câu 1 : Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t=0 lúc qua vị trí cân bằng, thì nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không và gia tốc của vật bằng không ở thời điểm?
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox vs pt x=Asinωt. Nếu chọn gốc tọa độ O tại VTCB của vật thì gốc thời gian t=0 là lúc vật
Bài 3: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g π2 m/s2.
Số lần động năng bằng thế năng trong khoảng thời gian 4 s là A. 16. B. 6. C. 4. D. 8.
Bài 4: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(5πt -π/3) (cm) (t đo bằng giây).
Trong khoảng thời gian từ t = 1 (s) đến t = 2 (s) vật đi qua vị trí x = 0 cm được mấy lần? A. 6 lần. B. 5 lần. C. 4 lần. D. 7 lần. Bài 5: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(2πt/T + π/4) (cm). Trong khoảng thời gian 2,5T đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = 2A/3 là A. 9 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.
Bài 6: Một chất điểm dao động điều hoà có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp là t1 = 2,2 (s) và t2 = 2,9 (s). Tính từ thời điểm ban đầu (to = 0 s) đến thời điểm t2 chất điểm đã đi qua vị trí cân bằng A. 9 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần
. Bài 7: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 2cos(5πt - π/3) (cm). Trong giây đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có li độ x = -1 cm theo chiều dương được mấy lần? A. 2 lần. B. 3 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.
Bài 8: Một chất điểm dao động điều hoà tuân theo quy luật: x = 5cos(5πt - π/3) (cm). Trong khoảng thời gian t = 2,75T (T là chu kì dao động) chất điểm đi qua vị trí cân bằng của nó A. 3 lần. B. 4 lần. C. 5 lần. D. 6 lần.
Bài 9: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x = 4cos(4πt + π/3) (cm). Trong thời gian 1,25 s tính từ thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí có li độ x = -1 cm A. 3 lần. B. 4 lần. C. 5 lần. D. 6 lần. Bài 10: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x = Acos(2πt/T + π/4) (cm). Trong thời gian 2,5T kể từ thời điểm t = 0, số lần vật đi qua li độ x = 2A/3 làπ A. 6 lần. B. 4 lần. C. 5 lần. D. 9 lần.
1) Một vât dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Khi vật đi từ li độ x=A/2 đến li độ x=-A/2(đi qua biên x=A), tốc độ trung bình của vật bằng
A. 3A/T
B. 9A/2T
C. 4A/T
D. 2A/T
2) Một vât dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. biết rằng vật thực hiên 12 dao động hết 6(s). tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là 8π(cm/s). Quãng đường lớn nhất vật đi được khoảng thời gian bằng 2/3 chu kỳ T
A 8cm
B 9cm
C 6cm
D 12 cm
1) Một vật dao động điều hòa, thời điểm thứ 2 vật có động năng bằng ba lần thế năng kể từ lúc vật có li độ cực đại là 2/15 s. Chu kỳ dao động của vật là
(0,8s/0,2s/0.4s/0.6s)
2) Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k= 100N/m và vật có khối lượng m= 250g, dao động điều hòa với biên độ A= 6cm. Chọn gốc thời gian t=0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong 10π (s) đầu tiên là
(9m/ 24m/ 6m/ 1m)
3) Con lắc lò xo treo thẳng đứng, có k= 80N/m, m=200g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với A= 5cm ,lấy g=10m/s2. Trong 1 chu kỳ T, thời gian lò xo dãn là
(π/15 (s)/ π/30 (s)/ π/12 (s)/ π/24 (s))