Ta có: \(F=-k.x\)
\(\Rightarrow x = -\dfrac{F}{k}=-0,05\cos(2\pi t-\dfrac{5\pi}{6})(m)\)
Vận tốc: \(v=v'_{(t)}=0,1.\pi.\sin(2\pi t-\dfrac{5\pi}{6})\)(m/s)
Ta có: \(F=-k.x\)
\(\Rightarrow x = -\dfrac{F}{k}=-0,05\cos(2\pi t-\dfrac{5\pi}{6})(m)\)
Vận tốc: \(v=v'_{(t)}=0,1.\pi.\sin(2\pi t-\dfrac{5\pi}{6})\)(m/s)
con lắc lò xo dao động với pt:x = Acos(2πt-π/2)cm. Trong khoảng thời gian 5/12s đầu tiên kể từ thời điểm an đầu con lắc đi được quãng đường 6cm. Biên độ dao động là
một vật dao động điều hòa với phương trinh x= 8cos(2πt- π/3) cm. thời điểm thứ nhất vật qua vị trí có động năng bằng thế năng ?
một vật dao động điều hòa theo phương trình x=(2πt/3 + π/3) cm. kể từ t=0, vật qua vị trí x= -5\(\sqrt{2}\) cm lần thứ 2050 vào thời điểm
Một vật dao động điều hòa vs pt x=Acos(2πt - π/6) cm. Kể từ thời điểm ban đầu, gọi t1 là thời điểm gia tốc có độ lớn bằng nửa gia tốc cực đại lần thứ 2015, t2 là thời điểm vận tốc có độ lớn cực tiểu lần thứ 2030. Giá trị t2-t1 là:
A.2019s
B.503,75s
C.1525,58
D.khac
1) 1 vật dao động điều hòa với pt x= 8cos10πt. Thời điểm vật wa vị trí x=4 lần 2009 kể từ thời điểm bắt đầu dao động là bao nhiêu?
2) 1 vật dao động điều hòa với pt x= 10cos(2πt + π/6). Số lần vật đi wa vị trí x=-5cm trong 2.25s đầu tiên
3) 1 vật dđđh với pt x= 6cos(2πt + π/4). Thời điểm đầu tiên vật qua vị trí x=-3cm theo chiều dương lần thứ 10
Một vật dao động điều hòa với phương trình x= 4cos(2πt - π/3)cm. Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian 2/3 chu kỳ dao động là ( lấy gần đúng):
A. 12cm
B.10,92cm
C.9,07cm
D.10,26cm
Một vật dao động điều hóa theo pt x=Acos(2πt-π/3)(cm)(t đo bằng giây ). Sau khoảng thời gian 2/3s kể từ khi bât đầu chuyển động vật đi đc quãng đường 15cm. Xác định tốc độ cực đại của vật
Bài 3: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g π2 m/s2.
Số lần động năng bằng thế năng trong khoảng thời gian 4 s là A. 16. B. 6. C. 4. D. 8.
Bài 4: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(5πt -π/3) (cm) (t đo bằng giây).
Trong khoảng thời gian từ t = 1 (s) đến t = 2 (s) vật đi qua vị trí x = 0 cm được mấy lần? A. 6 lần. B. 5 lần. C. 4 lần. D. 7 lần. Bài 5: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(2πt/T + π/4) (cm). Trong khoảng thời gian 2,5T đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = 2A/3 là A. 9 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.
Bài 6: Một chất điểm dao động điều hoà có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp là t1 = 2,2 (s) và t2 = 2,9 (s). Tính từ thời điểm ban đầu (to = 0 s) đến thời điểm t2 chất điểm đã đi qua vị trí cân bằng A. 9 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần
. Bài 7: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 2cos(5πt - π/3) (cm). Trong giây đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có li độ x = -1 cm theo chiều dương được mấy lần? A. 2 lần. B. 3 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.
Bài 8: Một chất điểm dao động điều hoà tuân theo quy luật: x = 5cos(5πt - π/3) (cm). Trong khoảng thời gian t = 2,75T (T là chu kì dao động) chất điểm đi qua vị trí cân bằng của nó A. 3 lần. B. 4 lần. C. 5 lần. D. 6 lần.
Bài 9: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x = 4cos(4πt + π/3) (cm). Trong thời gian 1,25 s tính từ thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí có li độ x = -1 cm A. 3 lần. B. 4 lần. C. 5 lần. D. 6 lần. Bài 10: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x = Acos(2πt/T + π/4) (cm). Trong thời gian 2,5T kể từ thời điểm t = 0, số lần vật đi qua li độ x = 2A/3 làπ A. 6 lần. B. 4 lần. C. 5 lần. D. 9 lần.
câu 15 NĐ: chất điểm dđđh trên trục Ox có phương trình
x=30cos(2πt/3 + π/6)cm. Quãng đường vật đi được trong giây thứ tư kể từ thời điểm ban đầu là ...
đáp số:30cm