Luyện tập tổng hợp

NY

Mỗi công thức của câu bị đọng lấy ba ví dụ

HA
19 tháng 8 2017 lúc 20:14
Rule (Quy tắc) Direct speech (Trực tiếp) Reported speech (Gián tiếp)


1. Tenses (Thì)
Present simple (V/Vs/es)
Hiện tại đơn
Past simple (Ved)
Quá khứ đơn
Present progressive (is/am/are+Ving)
Hiện tại tiếp diễn
Past progressive (was/were+Ving)

Quá khứ tiếp diễn
Present perfect (have/has+VpII)
Hiện tại hoàn thành
Past perfect (had+VPII)

Quá khứ hoàn thành
Past simple (Ved)
Quá khứ đơn
Past perfect (had +VpII)
Quá khứ hoàn thành
Past progressive (was/were +Ving)

Quá khứ tiếp diễn
Past progressive/
Past perfect progressive (had +been +Ving)
Quá khứ tiếp diễn / Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Past perfect
Quá khứ hoàn thành
Past perfect
Quá khứ hoàn thành
Future simple (will +V)
Tương lai đơn
Future in the past (would +V)
Tương lai trong quá khứ
Near future (is/am/are +going to+V)
Tương lai gần
Was/were +going to +V

2. Modal verbs
(Động từ khuyết thiếu)
Can
May
Must
Could
Might
Must/Had to
3. Adverb of place
(Trạng từ chỉ nơi chốn)
This
That
That
That
These Those
Here There
4. Adverb of time
(Trạng từ chỉ thời gian)
Now Then
Today That day
Yesterday The day before/ the previous day
The day before yesterday Two days before
Tomorrow The day after/the next (following) day
The day after tomorrow Two days after/ in two days’ time
Ago Before
This week That week
Last week The week before/ the previous week
Last night The night before
Next week The week after/ the following week
5.Subject/Object
(Chủ ngữ/tân ngữ)
I / me She, he /Her, him
We /our They/ them
You/you

I, we/ me, us

Bình luận (0)
HA
19 tháng 8 2017 lúc 20:15

Ex : - Rice is grown in tropical countries by people .

- The picture is being painted by them now .

- I was given a picture by my mother .

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
NY
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
XT
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
ND
Xem chi tiết
CD
Xem chi tiết
KT
Xem chi tiết
JH
Xem chi tiết