lấy 10 câu khẳng định chyển sang phủ định và nghi vấn
Chuyển các ĐT sau sang QKĐ
Do, be , go
dấu hiệu nhận biết quá khứ đơn
Viết dạng quá khứ đơn và dạng quá khứ phân từ của các động từ sau:
do, go,drive, hit, break, eat, be, find, fight, watch, close, see, meet, have, drink, lose, put, spend, get, work, swim, cut
V. Each sentence below contains an error. Underline it and write the correct answer in the space provided.( Mỗi câu dưới đây có một lỗi. Hãy gạch dưới nó và viết câu trả lời đúng vào chỗ trống cho sẵn.)
1. My sister’s pictures are exciting but she’s school marks are quite bad. ______________
2. Tom forgot his homework, but his brother didn’t forget him. ______________
3. In mine free time I play the piano with my mother. ______________
4. They have got a little dog but I don’t know it’s name. ______________
5. If you lend me your novel. I will lend you my. ______________
Đổi các câu sau sang dạng số nhiều.
1. His sister is beautiful. ->
2. What color is this flower?- It's red ->
3. She is a tall gymnast. ->
4. Is your bag light or heavy? ->
5. What's that? - It's a bench ->
6. He has an oval face. ->
Sắp xếp câu và dịch sang Tiếng Việt:
1/ mistake/of/had/all/life/I/my
2/ originate/not/laziness/from/does/Success
3/ cloud/a/silver lining/has/every
Bạn nào nhanh và đúng nhất mình tick cho
viết câu mà nghĩa ko chuyển nha.
1.Nam is 1.5 meters tall, Hung is 1.6 meters tall
2.Let's go camping in Dien Lam mountain
3.how much is a bottle of cooking oil?
4.Nga usually rides her bike to school
Viết lại câu có nghĩa giống nhau. Is Miss Chi's hair black and long? -->Does................?